Người ta ước tính Milton sử dụng tám nghìn từ, và Shakespeare là mười
lăm nghìn từ. Một quyển từ điển chuẩn chứa đựng năm mươi nghìn từ, ít
hơn nửa triệu; nhưng theo một nguồn tính toán khá tin cậy, một người trung
bình chỉ sử dụng khoảng hai nghìn từ. Anh ta có một vài động từ, đủ liên từ
để nối chúng lại với nhau, một ít danh từ, và một vài tính từ được dùng quá
nhiều lần. Anh ta có thể quá lười nhác, lười suy nghĩ, hoặc là quá bị công
việc chiếm hết thời gian để có thể trau dồi vốn từ. Kết quả là gì? Hãy để tôi
đưa cho bạn thấy một ví dụ minh họa. Tôi đã từng có một vài ngày không
thể quên dưới chân ngọn Tháp Bút Chì ở Colorado. Vào một buổi trưa, tôi
nghe thấy một quý bà dùng lặp đi lặp lại một tính từ với con chó su (nguồn
gốc Trung Quốc), với buổi hòa nhạc, với dáng hình của một người đàn ông,
và với Ngọn Tháp Bút Chì. Tất cả đều là “đẹp” (beautiful).
Bà ta nên nói cái gì? Dưới đây là những từ đồng nghĩa với từ beautiful
mà Roget đã liệt kê.
Những tính từ nào mà bạn nghĩ là bà ta nên sử dụng?
Tính từ: beautiful, beauteous, handssome, pretty, lovely, graceful,
elegant, exquisite, delicate, dainty.
comely, fair, goodly, bonny, good-looking, well- favored, well-formed,
well-proportioned, shapely, symmetrical, harmonious.
bright, bright-eyed, rosy-cheeked, rosy, ruddy, blooming, in full bloom.
trim, trig, tidy, neat, spruce, smart, jaunty, dapper, brilliant, shining,
sparkling, radiant, splendid, resplendent, dazzling, glowing, glossy, sleek,
rich, gorgeous, surperb, magnificent, grand, fine.
artistic, athetic, picturesque, pictorial, enchanting, attrative, becominh,
ornamental.
perfect, unspotted, spotless, immaculate, undeformed undefaced.
passable, presentable, tolerable, not amiss.
Những từ đồng nghĩa vừa được đưa ra là từ cuốn Treasury of Words của
Roget. Nó là phiên bản rút gọn của cuốn Thesaurus của ông. Quyển sách