Ở LƯNG CHỪNG NHÌN XUỐNG ĐÁM ĐÔNG - Trang 26

2. (Khẩu ngữ). Từ dùng để gọi người con gái ngang hàng hoặc hàng

dưới một cách thân mật.

Ví dụ:
Cháu rủ cái Hoa đi học.
3. Giống để gây ra một số chất chua.
Ví dụ:
Cái mẻ, Cái giấm.
4. Vai chủ một ván bài, một đám bạc hay một bát họ.
Ví dụ:
Nhà cái, Làm cái, Bắt cái.
5. Phần chất đặc, thường là phần chính trong món ăn có nước.
Ví dụ:
Ăn cả cái lẫn nước.
Khôn ăn cái, dại ăn nước.
(tục ngữ)
6. Từ dùng để chỉ cá thể sự vật, sự việc với nghĩa khái quát; đồng

nghĩa với vật, sự, điều.

Ví dụ:
Đủ cá, không thiếu cái gì.
Lo cái ăn cái mặc.
Phân biệt cái hay cái dở.
Cái bắt tay.
Cái không may.
7. Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ thuộc loại vật vô sinh, thường

đứng trước danh từ.

Ví dụ:
Cái bàn này cao.
Hai cái nhà mới.
8. (Từ cũ, nghĩa cũ) Từ dùng để chỉ từng cá thể động vật thuộc một số

loại, thường là nhỏ bé hoặc đã được nhân cách hóa.

Ví dụ:
Con ong, cái kiến,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.