9. Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ động tác hoặc quá trình ngắn,
thường đứng sau số lượng.
Ví dụ:
Ngã một cái rất đau.
Nghỉ tay cái đã. (khẩu ngữ)
Loáng một cái đã biến mất. (khẩu ngữ)
Đùng một cái.
Phó từ:
Từ biểu thị ý nhấn mạnh về sắc thái xác định của sự vật mà người nói
muốn nêu bật tính chất, tính cách nào đó.
Ví dụ:
Cái cây bưởi ấy sai quả lắm.
Cái đời tủi nhục ngày xưa.
Tính từ:
1. (Động vật học) Thuộc về giống có thể đẻ con hoặc đẻ trứng.
Ví dụ:
Chó cái.
2. (Hoa quả) Không có nhị đực, chỉ có nhị cái, hoặc cây chỉ có hoa
như thế.
Ví dụ:
Hoa mướp cái, Đu đủ cái.
3. Thuộc loại to, chính so với những vật thể cùng loại.
Ví dụ:
Cột cái, Rễ cái, Ngón tay cái, Sông cái, Đường cái...
Cách phát âm: IPA: / kɐːj /
(Theo vi.wiktionary.org)
*
“Em chán anh quá!”. Đối với anh, bầu trời như sụp xuống tới mái nhà
khi từ chính miệng môi cô thốt ra điều đó cùng với những trách móc dồn
nén sau thời gian giả lả và im lặng.