CHÚ THÍCH
1. Thúc thủ: Chịu bó tay.
2. Xương minh: Phát triển sáng rõ.
3. Kha Luân Bố: Cristoforo Colombo.
4. Cao Hoang: tên một huyệt bên trong, ăn thông vào tủy xương sống, là nơi quan trọng trong cơ thể
người.
5. 10 muôn: mười vạn.
6. Dị đồng: khác biệt.
7. Chích giống ngừa: tiêm phòng vắcxin.
8. Phương chi: Huống hồ. Từ cổ, dùng để bắt bẻ lại ý nêu trước đó.
9. Mẫn nhuệ: nhanh chóng, nhạy bén.
10. Chủ tể: chúa tể, kẻ đứng đầu, thống trị.
11. Đông Kinh: Tokyo.
12. Liễm: thu vào, lậm vào.
13. Tập quán: thói quen.
14. Sở đắc: thu được.
15. Tổng Kinh lý: Tổng giám đốc.
16. Nữu Ước: New York.
17. Dưỡng trí viện: bệnh viện tâm thần.
18. Khán hộ: Người phục vụ bệnh nhân ở các bệnh viện.
19. Bán đồ nhi phế: Bỏ dở giữa chừng.
20. Bán đồ nhi phế: nửa đường bỏ dở.
21. Bàn châu tam muội: Một pháp định bằng cách niệm Phật.
22. Tấn sĩ: tiến sĩ.