Bệnh Truyền Nhiễm
114
Map 7.5 Bệnh lây qua đường tình dục (STIs)
TRICHOMONAS VAGINALIS
Trichomonas vaginalis là gì
?
Đây là KST nguyên sinh đơn bào kị
khí, gây ra nhiễm trichomonas. Triệu
chứng bao gồm huyết trắng loãng, có
bọt, mùi tanh và thăm khám mỏ vịt
thấy cổ tử cung như "trái dâu tây".
Cận lâm sàng
•
Phết cổ tử cung.
•
Xét nghiệm kháng nguyên nhanh.
•
Kĩ thuật PCR
Điều trị
•
Metronidazole. Clotrimazole
đặt âm đạo trong thai kỳ.
Biến chứng
•
Tăng nguy cơ nhiễm HIV.
•
Tăng nguy cơ ung thư cổ tử cung.
•
Tăng nguy cơ sinh non.
GARDNERELLA VAGINALIS
Gardnerella vaginalis là gì
?
Đây là cầu trực khuẩn kị khí gây
viêm âm đạo do vi khuẩn (huyết
trắng màu xám và mùi tanh). Lưu ý:
Đây
không phải là STIs nhưng gây
khí hư âm đạo và như vậy được chẩn
đoán phân biệt với chlamydia và
bệnh lậu.
Cận lâm sàng
•
Soi kính hiển vi – thấy nhiều "clue
cell"
Điều trị
•
Metronidazole hoặc clindamycin.
Biến chứng
•
Hiếm khi gây biến chứng.
CHLAMYDIA TRACHOMATIS
What is Chlamydia trachomatis?
This is an Gram-negative bacterium that
causes chlamydia.
Investigations
•
Chlamydia cell culture.
•
Nucleic acid amplification test (NAAT).
•
Direct fluorescent antibody test (DFA).
Treatment
•
Azithromycin (single dose) or doxycycline
(for 7 days).
Complications
•
Pelvic inflammatory disease.
•
Urethritis.
•
Infertility.
•
Postpartum endometritis.
NEISSERIA GONORRHOEAE
What is Neisseria gonorrhoeae?
This is a Gram-negative diplococcus that causes gonorrhoea.
It is sometimes asymptomatic or presents with discharge.
Investigations
•
NAAT.
•
Cultured on chocolate agar.
Treatment
•
Azithromycin (single dose) and ceftriaxone (single dose).
Complications
•
Pelvic inflammatory disease.
•
Infertility.
•
Dissemination of bacteria.
TREPONEMA PALLIDUM
Treponema pallidum là gì
?
Đây là một loại xoắn khuẩn gây bệnh giang mai.
Quá trình nhiễm khuẩn trải qua 3 giai đoạn:
1 Săng giang mai: vết loét không đau ở ngoài da.
2 Giang mai lan toả: biểu hiện toàn thân,
hồng ban thấy ở tay và chân.
3 Biểu hiện trên tim mạch và thần kinh.
Cận lâm sàng
•
Xét nghiệm tìm kháng thể giang mai (VDRL test).
•
Xét nghiệm regain huy t tương nhanh (RPR).
•
Xét nghiệm ngưng kết hạt Treponema pallidum .
•
Hấp thụ kháng thể huỳnh quang treponemal (FTA).
•
Treponema pallidum haemagglutination (TPHA) test.
•
Treponema pallidum particle agglutination (TPPA) test.
•
Treponemal enzyme immunoassay (EIA).
Điều trị
•
Procaine penicillin G, doxycycline, erythromycin, azithromycin.
•
Lưu ý: Nếu bệnh nhân bị giang mai thần kinh thì cho dùng
prednisolone dự phòng để tránh
P
hản ứng Jarisch–Herxheimer. Phản ứng này có thể
x
ảy ra sau điều trị kháng sinh, việc điều trị tiêu di t
xoắn khuẩn kéo theo sự giải phóng nội độc tố. Các nội
độc tố gây nên phản ứng Jarisch–Herxheimer.
Complications
•
Gumma formation.
•
Meningitis.
•
Stroke.
•
Heart valve damage.
Remember 3Hs
•
Hepatitis see page 46.
•
Herpes see page 110.
•
HIV see page 112.
MAP 7.5
Bệnh lây qua đường tình dục (STIs)
Chapter_07.indd 114
06/12/14 3:35 AM