magie, photphat,
LFTs,
TFTs CRP, ESR, glucose,
calcium,
Bảng 9.2 Sa sút trí tuệ
Là một hội chứng của sự suy giảm không ngừng khả năng nhận thức
Loại
Nguyên nhân
Bệnh Alzheimer
Chưa rõ nguyên
nhân chính xác
Yếu tố nguy cơ bao
gồm:
•
Hội chứng Down có thêm
gen APP.
•
Yếu tố di truyền:
○
Protein tiền chất amyloid
(APP): NST 21
○
Preselin-1: NST 14
○
Preselin-2: NST 1
○
Alen 4 của
Apolipoprotein E (ApoE4):
NST 19
•
Suuy giáp trạng
•
Tiền sử chấn thương sọ
•
Gia đình có người bị bệnh
Alzheimer.
Triệu chứng lâm sàng
Hay quên
Mất phương hướng
Thay đổi tính cách
Giảm khả năng tự
chăm sóc
Mất phối hợp động
tác
Mất nhận thức
Mất ngôn ngữ
c
Hoang tưởng
Trầm cảm
Đi lang thang
Tấn công người khác
Rối loạn hành vi tình
dục
Cận lâm sàng
Thang điểm đánh giá nhận
thức tâm thần Addenbrook
(ACE-III). Máu: công thức
máu, chức năng gan, thận,
chức năng tuyến giáp,
CRP, tốc độ máu lắng,
đường máu, canxi, magie,
photphat, bệnh hoa liễu,
HIV huyết thanh, nồng độ
vitamin B12 và folat, cấy
máu, điện tâm đồ, chọc
DNT, Xquang ngực, CT,
MRI, SPECT.
3 dấu hiệu chính trong tổ
chức học: BAT
•
Beta amyloid
•
Giảm Acetylcholine
•
Đám rối sợi thần kinh
Điều trị
Memantin: thuốc
đối kháng thụ thể
N-methyl-D-
aspartat của hệ
thống Glutamat.
Donepezil: ức chế
men
acetylcholinesterase
Rivastigmin: ức chế
men
acetylcholinesterase.
Biến chứng
Hay quên
Tăng nguy cơ
nhiễm trùng.
Nuốt khó.
Tiểu không tự
chủ.
Tăng nguy cơ
ngã.
Sa sút trí tuệ mạch
não
Nguyên nhân thứ hai hay
gặp nhất của sa sút trí tuệ.
Do nhồi máu xảy ra ở
Xảy ra sau một quá trình
suy giảm từng bước. Có 3
loại:
Thang điểm đánh giá tâm
thần ACE-III
Máu: công thức máu, c hức
Thay đổi chế độ ăn.
Ngừng hút thuốc.
Điều trị đái tháo
Nhiều bệnh
kết hợp có ý
nghĩa, ví dụ:
mạch máu nhỏ và vừa ở
1 Sa sút trí tuệ mạch não sau năng gan, thận, chức năng
đường và tăng huyết
bệnh tim
não.
đột quỵ.
2 Sa sút trí tuệ nhồi máu
tuyến giáp, CRP, tốc độ máu
lắng, đường máu, canxi,
áp.
Aspirin
mạch và bệnh
thận.
142
Thần kinh học
Bảng 9.2 Sa sút trí tuệ