trang 14.. (124) Kibbutz theo tiếng Do Thái có nghĩa là “tổ hợp” - một hình
thức tổ chức kinh tế nông - công nghiệp nông thôn độc nhất vô nhị trên thế
giới đang tồn tại ở Israel. (125) Một người học, người tập sự trong ngôi
trường Do Thái chính thống giáo. (126) Amos Oz, sđd, trang 485. (127) A.
Falk, sđd, trang 247. (128) Gideon Levy, “A (second) passport for every
worker” (Tạm dịch: Hộ chiếu (thứ hai) cho mọi công nhân), Haaretz, 2
tháng Sáu, 2011. Tiếng Hebrew. (129) Nguyên là một pháo đài cổ xưa của
người Do Thái nằm ở phía tây nam Biển Chết, nay thuộc lãnh thổ Israel.
Pháo đài nằm trên vùng đất cao, vách đá thẳng đứng. (130) Y. Kaniuk,
Adam Ben Kelev. Tl Aviv: Sifriat Poalim, 1969. Tiếng Hebrew. (131)
Richard Strauss (1864 - 1949): Nhà soạn nhạc giao hưởng nổi tiếng người
Đức. (132) Ở đây chúng tôi dùng cách cấu tạo từ như Hán gian, Việt gian.
(133) Tom Segev. The seventh million, trang 4. (134) Một loại thuốc gây ảo
giác. (135) Ka-Tzetnik, Tzofan-Edma. Bnei Brak, Israel: Hakibbutz
Hameuchad, 1987, trang 25-26. Tiếng Hebrew. (136) Tom Segev, The
seventh million, trang 196. (137) H. Yablonka, The state of Israel vs. Adolf
Eichmann (Tạm dịch: Nhà nước Israel và Adolf Eichmann). Tel Aviv:
Yediot Ahronot, 2001, trang 49-59. Tiếng Hebrew. (138) Tom Segev, The
seventh million, trang 117. (139) Như chú thích 146, trang 97-98. (140) Ý
chỉ Đêm kính vỡ. (141) Khái niệm trong triết học và nghệ thuật, là tác động
mang tính cảm xúc của bi kịch đối với người xem, thông qua nỗi lo sợ và
thương cảm mà bi kịch nảy sinh ra những tác động thanh lọc tâm hồn, tinh
thần con người. (142) G. Hausner, The Jerusalem Trial (Tạm dịch: Vụ xét
xử tại Jerusalem). Tel Aviv: Beit Lohamei Hagetaot và Hakinnutz
Hameuchad, 1980, trang 245, 327. (143) H. Guri, Facing the glass booth: the
Jerusalem trial (Tạm dịch: Đối mặt trong buồng kính: Vụ xét xử tại
Jerusalem). Tel Aviv: Hakibbutz Hameuchad, 1962, trang 73. (144) H.
Yablonka và O. Cummings, Survivors of the Holocaust: Israel after the war
(Tạm dịch: Những nạn nhân sống sót của vụ Holocaust: Israel sau chiến
tranh). New York: New York University press, 1999. (145) Một hoạt động ở
trường cho trẻ. Trẻ mang đến lớp một đồ vật và kể chuyện về nó. (146) Nghi
lễ đánh dấu sự thay đổi địa vị xã hội có trong nhiều tôn giáo, ở đạo Do Thái