105
Hội thảo Khoa học Quốc tế
...
Sau khi có kết quả phỏng vấn các chủ doanh nghiệp, nhóm tác giả tiếp tục phỏng vấn các nhóm
quản lý của từng doanh nghiệp nhằm kiểm tra lại mức độ quan trọng của các nhân tố trong mô hình,
xem các quản lý có đồng quan điểm với chủ mình không, nếu có sự khác biệt, nhóm tác giả sẽ quay
trở lại hỏi ý kiến của chủ doanh nghiệp đó để được giải thích và thống nhất. Cách 3 tháng sau, các
chủ doanh nghiệp được phỏng vấn lại xem có thay đổi ý kiến về khung nghiên cứu hay không. Sau
đó, nhóm tác giả thực hiện 3 cuộc phỏng vấn sâu với 3 chuyên gia nhằm kiểm tra lại mức độ quyết
định của các nhân tố đến sự thành công của DNNVV. Khi hoàn thành, kết quả nghiên cứu được gửi
lại các chủ doanh nghiệp.
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 1. Tổng quan các trường hợp nghiên cứu
Tên Doanh nghiệp
Công ty TNHH
Thương mại Mộc
Đức (Thế Giới Bút)
Công ty TNHH
Hoà Mai
Công ty TNHH
NAN Việt Nam
Công ty TNHH
Thương mại & Xây
dựng Tân Long
Lĩnh vực hoạt động
Dịch vụ
Thương mại
Sản xuất
Xây dựng
Vốn ban đầu (tỷ đồng)
1,9
3
12
10
Số lao động
8
12
25
25
Doanh thu/năm (tỷ đồng)
9
60
120
30
Quy mô
Doanh nghiệp siêu
nhỏ
Doanh nghiệp
nhỏ
Doanh nghiệp
nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ
Lợi nhuận (tỷ đồng)
0,5
2
4
3,5
Thời gian hoạt động (năm)
7
16
4
12
Như vậy, về tổng quan bốn doanh nghiệp trên đều có lợi nhuận hàng năm, có hiệu quả về tài
chính nên theo quan điểm của Mayer – Haung và cộng sự (2013) thì các doanh nghiệp được xem là
thành công. Qua quá trình nghiên cứu các nhân tố quyết định thành công của DNNVV tại Tp.HCM
với 29 nhân tố được đề xuất trong khung nghiên cứu, kết quả được 11 nhân tố quyết định thành
công của doanh nghiệp ở mức cao và 18 nhân tố còn lại như sau:
Bảng 2. Mức độ quyết định thành công của các nhân tố cho DNNVV tại Tp.HCM
Nhóm
STT
Nhân tố
Mức độ
I
1
Áp lực cạnh tranh
Cao (3)
2
Mối quan hệ tốt với khách hàng
Cao (2,96)
3
Thương hiệu- danh tiếng
Cao (2,93)
4
Marketing
Cao (2,87)
5
Chi phí hoạt động của doanh nghiệp
Cao (2,77)
6
Nhân sự
Cao (2,73)
7
Lập kế hoạch
Cao (2,72)
8
Kinh nghiệm ngành
Cao (2,67)
9
Thị trường ngách
Cao (2,56)
10 Kinh nghiệm quản lý
Cao (2,51)
11 Hiểu biết địa phương
Cao (2,5)