30
Tạp chí
Kinh tế - Kỹ thuật
PHỤ LỤC
THÁI ĐỘ
TD1
Nếu anh (chị) có cơ hội và nguồn lực, anh (chị) muốn KSKD.
TD2
Anh (chị) sẽ chỉ KSKD riêng nếu anh (chị) thất nghiệp.
TD3
Mục tiêu nghề nghiệp của anh (chị) là KSKD riêng.
TD4
Anh (chị) đã suy nghĩ nghiêm túc trong việc bắt đầu kinh doanh riêng sau khi tốt nghiệp.
TD5
KSKD sẽ cho phép thỏa mãn các đòi hỏi của bản thân anh (chị).
GIÁO DỤC KINH DOANH
GD1
Nhà trường cung cấp những kiến thức cần thiết về kinh doanh.
GD2
Trường anh (chị) thường tổ chức những hoạt động định hướng về khởi nghiệp cho sinh
viên (các hội thảo khởi nghiệp, cuộc thi khởi nghiệp)
GD3
Nhà trường phát triển kĩ năng và khả năng kinh doanh của anh (chị).
GD4
Chủ đề KSKD là rất quan trọng.
CẢM NHẬN SỰ KHÁT KHAO KSKD
KK1
Anh (chị) không thích đi làm thuê cho người khác sau khi tốt nghiệp.
KK2
Anh (chị) có xu hướng mở doanh nghiệp riêng sau khi tốt nghiệp.
KK3
KSKD hấp dẫn đối với anh (chị).
KK4
Anh (chị) là người có nhiều hoài bão kinh doanh.
CẢM NHẬN TÍNH KHẢ THI KSKD
KT1
Anh (chị) tự tin lập được kế hoạch kinh doanh khả thi.
KT2
Anh (chị) sẽ nổ lực hết mình khi bắt tay vào việc kinh doanh.
KT3
Anh (chị) sẽ dồn hết sức để KSKD.
KT4
Anh (chị) sẵn sàng chấp nhận rủi ro khi KSKD.
Ý KIẾN NGƯỜI XUNG QUANH
YK1
Gia đình anh (chị) sẽ ủng hộ quyết định KSKD của anh (chị).
YK2
Bạn bè anh (chị) sẽ ủng hộ quyết định KSKD của anh (chị).
YK3
Những người quan trọng với anh (chị) sẽ ủng hộ quyết định KSKD của anh (chị).
NGUỒN VỐN
NV1
Anh (chị) có thể vay mượn tiền từ bạn bè, người thân để kinh doanh.
NV2
Anh (chị) có khả năng tích lũy vốn (nhờ tiết kiệm chi tiêu, làm thêm,…).
NV3
Anh (chị) có thể huy động vốn từ những nguồn vốn khác (ngân hàng, quỹ tín dụng,…).
Ý ĐỊNH KSKD
YD1
Anh (chị) luôn xác định sẽ lập một công ty trong tương lai.
YD2
Anh (chị) sẽ cố gắng để công ty anh (chị) sớm được thành lập.
YD3
Anh (chị) có ý định mạnh mẽ để bắt đầu một doanh nghiệp.
YD4
Anh (chị) muốn được tự làm chủ.