• Chính Trị: 1558 - 1571
• Hồng Phúc: 1572 - 1573.
15 - Lê Thế Tông (1573 - 1599)
- Họ và tên: Lê Duy Đàm.
- Vua là con thứ 5 của Lê Anh Tông. thân mẫu chưa rõ.
- Vua sinh tháng 11 năm Đinh Mão (1567), tại Thanh Hoá.
- Lên ngôi ngày 1 tháng 1 năm Quý Dậu (1573), khi mới sáu tuổi. Bấy giờ, Lê
Anh Tông còn đang chạy loạn ở Nghệ An.
- Vua ở ngôi 26 năm, mất ngày 24 tháng 8 năm Kỉ Hợi (1599) vì bệnh, thọ 32
tuổi.
- Trong thời gian ở ngôi, vua Lê Thế Tông có đặt hai niên hiệu sau đây:
• Gia Thái: 1573 - 1577
• Quang Hưng: 1578 - 1599.
16 - Lê Kính Tông (1599 - 1619)
- Họ và tên: Lê Duy Tân.
- Vua là con thứ của Lê Thế Tông, thân mẫu là ai chưa rõ.
- Vua sinh năm Mậu Tí (1588), lên ngôi ngày 27 tháng 8 năm Kỉ Hợi (1599), ở
ngôi 20 năm, bị giết ngày 12 tháng 5 năm Kỉ Mùi (1619), thọ 31 tuổi.
- Trong thời gian 20 năm ở ngôi, Lê Kính Tông đã đặt hai niên hiệu sau đây:
• Thận Đức: 1600 - 1601
• Hoằng Định: 1601 - 1619.
17 - Lê Thần Tông (1619 - 1643 và 1649 - 1662)
- Họ và tên: Lê Duy Kỳ.
- Vua là con trưởng của Lê Kính Tông, thân mẫu là Đoan Từ hoàng thái hậu,
huý là Trịnh Thị Ngọc Trinh (con gái thứ của Bình An Vương Trịnh Tùng).
- Vua sinh ngày 19 tháng 11 năm Đinh Mùi (1607).
- Vua hai lần lên ngôi.
• Lần thứ nhất lên ngôi vào tháng 6 năm Kỉ Mùi (1619), sau khi vua cha là Lê
Kính Tông bị giết. Lần này vua ở ngôi 24 năm (1619 - 1643). Sau đó, nhường
ngôi cho con là Lê Duy Hựu để lên làm thượng hoàng 6 năm (1643 - 1649).
• Lần thứ hai lên ngôi vào tháng 10 năm Kỉ Sửu (1649) sau khi con là vua Lê
Chân Tông mất. Lần này ở ngôi 13 năm (1649 - 1662).
- Vua mất ngày 22 tháng 9 năm Nhâm Dần (1662), thọ 55 tuổi.