Nh th
ng l , tên bi n,
ư ườ
ệ
ế blank, đ c ghi bên ngoài ô và giá tr c a nó trong ô. V i tr ng h p này, giá
ượ
ị ủ
ở
ớ ườ
ợ
tr là m t tham chi u, và đ
c bi u di n b i m t mũi tên. Mũi tên này ch đ n đ i t
ng mà ta tham
ị
ộ
ế
ượ
ể
ễ
ở
ộ
ỉ ế
ố ượ
chi u t i.
ế ớ
Ô l n bi u di n đ i t
ng m i t o l p cùng v i hai giá tr bên trong. Các tên g i
ớ
ể
ễ
ố ượ
ớ ạ ậ
ớ
ị
ọ x và y là các tên
c a
ủ bi n th c th
ế
ự
ể.
Xét t ng th , t t c các bi n, giá tr , và đ i t
ng trong m t ch
ng trình thì đ
c g i là
ổ
ể ấ ả
ế
ị
ố ượ
ộ
ươ
ượ ọ
tr ng thái
ạ
.
Nh ng bi u đ nh th này, dùng đ bi u di n tr ng thái ch
ng trình, đ
c g i là
ữ
ể
ồ
ư ế
ể ể
ễ
ạ
ươ
ượ ọ
bi u đ tr ng
ể
ồ ạ
thái. Khi ch
ng trình ch y, tr ng thái c a nó thay đ i; b i v y b n nên coi bi u đ tr ng thái nh m t
ươ
ạ
ạ
ủ
ổ
ở ậ ạ
ể
ồ ạ
ư ộ
nh ch p t i m t th i đi m c th trong quá trình th c thi.
ả
ụ ạ
ộ
ờ
ể
ụ ể
ự
9.3 Các bi n th c th
ế
ự
ể
Nh ng đ n v thông tin h p thành đ i t
ng đ
c g i là các bi n th c th vì t ng đ i t
ng, v n là
ữ
ơ
ị
ợ
ố ượ
ượ ọ
ế
ự
ể
ừ
ố ượ
ố
m t
ộ th c th
ự
ể cho ki u c a nó, có m t b n sao riêng c a bi n th c th này.
ể ủ
ộ ả
ủ
ế
ự
ể
Cũng gi ng nh ngăn tr
c [n i đ CD, gi y t gh ng i phía tr
c] c a m t chi c xe h i. M i cái xe
ố
ư
ướ
ơ ể
ấ ờ ở
ế
ồ
ướ
ủ
ộ
ế
ơ
ỗ
là th c th c a ki u
ự
ể ủ
ể “xe h i,” và t ng chi c xe có ngăn riêng c a nó. N u b n yêu c u tôi l y đ t ngăn
ơ
ừ
ế
ủ
ế
ạ
ầ
ấ
ồ ừ
tr
c c a xe h i b n đang dùng, thì hãy cho tôi bi t xe b n đang dùng là xe nào.
ướ ủ
ơ ạ
ế
ạ
T
ng t nh v y, n u b n mu n đ c m t giá tr t bi n th c th , b n ph i ch đ nh đ i t
ng mà b n
ươ
ự
ư ậ
ế
ạ
ố
ọ
ộ
ị ừ ế
ự
ể ạ
ả
ỉ ị
ố ượ
ạ
c n l y giá tr t đó. Java, đi u này đ
c th c hi n b ng cách dùng “kí pháp d u ch m.”
ầ ấ
ị ừ
Ở
ề
ượ
ự
ệ
ằ
ấ
ấ
int
x = blank.x;
Bi u th c
ể
ứ blank.x nghĩa là “đ n đ i t ng mà
ế
ố ượ
blank ch t i, r i l y giá tr c a
ỉ ớ ồ ấ
ị ủ x.” Trong tr ng h p này
ườ
ợ
ta gán giá tr đó vào m t bi n đ a ph
ng có tên là
ị
ộ
ế
ị
ươ
x. Không h có xung đ t gì gi a bi n đ a ph
ng
ề
ộ
ữ
ế
ị
ươ
tên x này và bi n th c th mang tên
ế
ự
ể
x. M c đích c a kí pháp d u ch m là đ quy đ nh rõ ràng xem
ụ
ủ
ấ
ấ
ể
ị
bi n
ế nào mà b n đang tham chi u t i.
ạ
ế ớ
B n có th dùng kí pháp d u ch m làm m t thành ph n trong b t kì bi u th c Java nào, b i v y các
ạ
ể
ấ
ấ
ộ
ầ
ấ
ể
ứ
ở ậ
bi u th c sau đ u h p l .
ể
ứ
ề
ợ ệ
System.out.println(blank.x +
", "
+ blank.y);
int
distance = blank.x * blank.x + blank.y * blank.y;
Dòng th nh t in ra
ứ
ấ
3, 4; dòng th hai tính giá tr c a 25.
ứ
ị ủ
9.4 Đ i t
ng trong vai trò c a tham s
ố ượ
ủ
ố
B n có th truy n đ i t
ng nh nh ng tham s theo cách thông th
ng. Ch ng h n:
ạ
ể
ề
ố ượ
ư
ữ
ố
ườ
ẳ
ạ
public static void
printPoint(Point p) {