Tủ sách Thực Dƣỡng
T
T
h
h
ự
ự
c
c
d
d
ư
ư
ỡ
ỡ
n
n
g
g
đ
đ
ặ
ặ
c
c
t
t
r
r
ị
ị
u
u
n
n
g
g
t
t
h
h
ư
ư
–
–
U
U
n
n
g
g
t
t
h
h
ư
ư
v
v
ú
ú
h
h
t
t
t
t
p
p
:
:
/
/
/
/
t
t
h
h
u
u
c
c
d
d
u
u
o
o
n
n
g
g
.
.
v
v
n
n
Trang 154
C
C
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
X
X
I
I
V
V
H
H
Ƣ
Ƣ
Ớ
Ớ
N
N
G
G
D
D
Ẫ
Ẫ
N
N
C
C
H
H
O
O
B
B
Ệ
Ệ
N
N
H
H
N
N
H
H
Â
Â
N
N
U
U
N
N
G
G
T
T
H
H
Ƣ
Ƣ
Khi áp dụng đúng cách, quyển Cancer Prevention Diet có thể giúp hồi phục tình trạng âm
và dƣơng của một trong những sự cân bằng tự nhiên. Tuy nhiên, cũng cần thiết có những chế độ
bổ sung cho mỗi trƣờng hợp. Dƣới đây là bảng tóm tắt của những loại ung thƣ thƣờng và sự chỉ
dẫn tổng quát về thực dƣỡng của loại đó. Trong chƣơng cá nhân ở phần II trong mục Hƣớng Dẫn
Chế Độ Thực Dƣỡng có những lời khuyên về dinh dƣỡng đặc biệt cho từng loại ung thƣ. Bệnh
nhân ung thƣ nên nghe theo chuyên gia về dƣỡng sinh hay hội y học để biết rõ hơn về tình trạng
của họ và để có những công thức về chế độ ăn thực dƣỡng đúng đắn phù hợp với trƣờng hợp của
họ và những nhu cầu cá nhân.
Loại thực phẩm
Ung thƣ Âm
Kết hợp cả hai
Ung thƣ Dƣơng
Não (vùng ngoài)
Ngực – thực quản
Bàng quang – thận
Gan – phổi
Xƣơng – não (vùng bên
trong)
Leukemia–Lymphoma
và bệnh Hodgkin
Melanoma – bao tử (thấp
hơn)
Ruột kết– buồng trứng
Tụy tạng
Miệng (ngoại trừ lƣỡi)
Da – bao tử (vùng trên)
Lƣỡi
Tử cung
Tiền liệt
Trực tràng
Ngũ cốc
Hạn chế kiều mạch
Hạn chế kiều mạch
Súp
Gia vị nhiều hơn một chút
(miso hay shoyu)
Gia vị vừa phải
Gia vị trung bình hơn (ít
miso và shoyu hơn)
Rau củ
Tập trung loại có rễ (ngƣu
bàng, cà rốt, củ cải Thụy
Điển … )
Tập trung loại mọc trên
đất (Súp lơ, bí hồng, bí
ngô …)
Tập trung loại có lá xanh
(củ cải, cà rố, bí, cải
xoong, cải xoăn … )
Đậu
Dùng những loại theo mùa,
không ăn thƣờng xuyên
Những loại theo mùa với
lƣợng vừa phải
Ăn những loại theo mùa,
có thể dùng thƣờng xuyên
Rong biển
Nấu lâu hơn, nêm nếm
mặn hơn
Nấu trung bình, nêm nếm
vừa
Nấu nhanh hơn, nêm nếm
lạt hơn
Dƣa cải dầm
Để lâu
Để thời gian vừa phải
Để trong thời gian ngắn
Gia vị
Dùng mặn hơn
Vừa phải
Dùng nhạt hơn
Thực phẩm
động vật
Thỉnh thoảng ăn ít cá sắc
trắng hay cá khô, chỉ khi
thèm ăn
Tránh tuyệt đối hay giới
hạn tối đa
Tránh tuyệt đối
Salad
Tránh ăn salad sống, thỉnh
thoảng ăn salad luộc
Giới hạn salad sống, đôi
khi ăn salad luộc, trộn
Thỉnh thoảng ăn sống đôi
khi ăn luộc hay trộn
Trái cây tráng
miệng
Tránh hoàn toàn
Ăn ít trái cây luộc hay khô
(mọc theo địa phƣơng và
theo mùa) nếu thèm
Số lƣợng ít trái cây khô
hay nấu (trồng tại địa
phƣơng và theo mùa) nếu
thèm, ăn với số lƣợng ít