- d. Nh. Tính.
tạnh
- đg. (Mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn. Đã tạnh mưa. Trời quang mây tạnh.
Tạnh gió.
tạnh ráo
- tt. Khô ráo, không còn mưa gió, lầy lội nữa: trời tạnh ráo những ngày tạnh
ráo.
tao
- đ. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với
mình : Thằng kia lại đây tao bảo !
- d. Lượt, lần : Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.
tao đàn
- d. (cũ). Nhóm, hội các nhà thơ.
tao ngộ
- đgt. Gặp gỡ tình cờ: duyên tao ngộ.
tao nhã
- Thanh cao lịch sự : Cử chỉ tao nhã.