TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1005

- d. Nh. Tính.
tạnh
- đg. (Mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn. Đã tạnh mưa. Trời quang mây tạnh.
Tạnh gió.
tạnh ráo
- tt. Khô ráo, không còn mưa gió, lầy lội nữa: trời tạnh ráo những ngày tạnh
ráo.
tao
- đ. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với
mình : Thằng kia lại đây tao bảo !
- d. Lượt, lần : Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.
tao đàn
- d. (cũ). Nhóm, hội các nhà thơ.
tao ngộ
- đgt. Gặp gỡ tình cờ: duyên tao ngộ.
tao nhã
- Thanh cao lịch sự : Cử chỉ tao nhã.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.