TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1007

tạo hóa
- tạo hoá d. Đấng tạo ra muôn vật với mọi sự biến hoá, đổi thay, theo quan
niệm duy tâm. Bàn tay của tạo hoá.
tạo lập
- đgt. Tạo ra, gây dựng nên: tạo lập cơ nghiệp.
tạo thành
- Làm nên, gây nên.
táp
- 1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị lần đánh máy chữ, từ lúc đưa giấy vào
máy đến lúc đánh xong lấy giấy ra. Mỗi táp năm bản. Mỗi ngày đánh hai
chục táp.
- 2 đg. 1 Ngoạm, đớp mạnh, nhanh bằng miệng há rộng. Cá táp mồi. Bị chó
táp. Lợn táp cám. 2 (kết hợp hạn chế). Vỗ mạnh, đập mạnh vào. Lửa táp
vào mặt. Bị mưa táp ướt hết người. Gió táp mưa sa*.
- 3 đg. Ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn. Táp mấy
đoạn tre vào thân cây. Buộc táp.
- 4 đg. (Cây lá) héo úa vì điều kiện sinh trưởng bất thường. Cà chua bị táp
vì sương muối. Rét quá, mạ táp hết.
tạp
- tt. Có nhiều thứ, nhiều loại lẫn lộn trong đó: mua một mớ cá tạp ăn tạp
pha tạp.
tạp chất
- Chất phụ kết vào chất chính : Quặng sắt này có nhiều tạp chất.
tạp chí
- d. Xuất bản phẩm định kì, có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do
nhiều người viết, đóng thành tập, thường có khổ nhỏ hơn báo.
tạp nhạp
- tt. Linh tinh, vụn vặt và ít có giá trị: một thùng đồ gồm toàn những thứ tạp
nhạp bán đủ thứ tạp nhạp.
tạp vụ
- Việc vặt.
tát

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.