- 1 đg. (hoặc d.). Đánh vào mặt bằng bàn tay mở. Tát đánh bốp vào mặt.
Cho mấy cái tát. Tát tai*.
- 2 đg. Đưa chuyển bớt nước từ nơi nọ sang nơi kia, thường bằng gàu. Tát
nước chống hạn. Tát ao bắt cá. Mắng như tát nước (vào mặt).
tạt
- đgt. 1. Hắt mạnh lệch theo hướng khác khi đang dịch chuyển thẳng: Mưa
tạt vào nhà Lửa tạt vào mặt Song song đôi cửa then gài, Dẫu mưa có tạt tạt
ngoài mái hiên (cd.). 2. Ghé vào, rẽ ngang vào trên đường đi: tạt về thăm
nhà cho xe tạt vào ngõ.
tạt tai
- Nh. Tát tai.
tàu
- 1 d. Lá to và có cuống dài của một số loài cây. Tàu chuối. Tàu dừa. Xanh
như tàu lá.
- 2 d. Tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy
móc phức tạp. Tàu thuỷ*. Bến tàu*. Đường tàu. Tàu vũ trụ*.
- 3 d. Máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; cũng dùng để gọi chuồng
ngựa. Ngựa vục mõm ăn thóc trong tàu. Một con ngựa đau, cả tàu không ăn
cỏ (tng.).
- 4 t. Có nguồn gốc Trung Quốc; theo kiểu Trung Quốc. Chè tàu*. Mực
tàu*. (Thịt) kho tàu*.
tàu chiến
- dt. Tàu chiến đấu và tàu chuyên dùng của hải quân nói chung: bắn cháy
tàu chiến của địch.
tàu chợ
- d. (kng.). Xe lửa chở khách và hàng hoá, đỗ ở hầu hết các ga dọc đường.
tàu cuốc
- dt. Tàu chuyên dùng vào việc nạo vét lòng sông, cửa biển.
tàu hỏa
- Phương tiện vận tải gồm nhiều toa chạy trên đường ray, đầu máy kéo chạy
bằng sức hơi nước, dầu ma-dút hoặc điện năng.
tàu ngầm