- d. Túi vải có quai đeo, dùng đựng đồ mang đi đường. Buộc lại tay nải.
Đeo tay nải.
tay ngang
- tt. Không phải chuyên nghề, chỉ có tính nghiệp dư: Thợ tay ngang mà khá
ra phết.
tay quay
- Bộ phận của một cái máy chịu tác dụng của lực làm quay máy.
tay sai
- d. Kẻ chịu cho kẻ khác sai khiến làm những việc phi nghĩa. Làm tay sai
cho giặc.
tay thợ
- Người giỏi về một nghề lao động chân tay.
tay trắng
- d. Tình trạng không có chút vốn liếng, của cải gì. Từ tay trắng mà làm
nên. Tay trắng vẫn hoàn tay trắng.
tay trên
- Trước người khác để tranh lấy : Phỗng tay trên.
tay trong
- d. (kng.). Người ở bên trong một tổ chức nào đó mà giúp đỡ cho người
bên ngoài, trong quan hệ với người bên ngoài ấy. Nhờ có tay trong cho biết
tình hình.
tay vịn
- dt. Bộ phận để vịn khi lên xuống, qua lại: tay vịn cầu thang tay vịn bao
lơn.
tày
- t. Không nhọn : Gậy tày.
- t. Bằng : Yêu thì yêu vậy chẳng tày trưởng nam (cd) ; Tội tày đình.
tày đình
- t. (kng.). Lớn lắm, có thể có hậu quả rất nghiêm trọng. Chuyện tày đình.
Tội tày đình.
tày trời
- tt. Hết sức lớn, gây nên những hậu quả nặng nề, không sao lường được: