tội ác tày trời.
táy máy
- 1. Cg. Mó máy. đg. Sờ mó luôn tay để nghịch ngợm hay vì tò mò. 2. Cg.
Tháy máy. t. Có tính ăn cắp vặt.
tắc
- đg. Ở tình trạng có cái gì đó làm mắc lại, làm cho không lưu thông được.
Rác rưởi làm tắc cống. Đường tắc nghẽn. Công việc tắc ở khâu nào phải gỡ
khâu ấy.
tắc kè
- dt. Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có
tiếng kêu "tắc kè", thường được ngâm rượu dùng làm thuốc: rượu tắc kè.
tắc nghẽn
- Bị mắc, không qua được : Đường tắc nghẽn.
tắc trách
- t. (Làm việc gì) chỉ cốt cho xong, không chú ý đến kết quả, do thiếu tinh
thần trách nhiệm. Làm ăn tắc trách. Thái độ tắc trách.
tắc xi
- tắc-xi (F. taxi) dt. Xe ô tô con chở khách: đi tắc-xi lái tắc-xi thuê tắc-xi.
tăm
- d. 1. Bọt nhỏ từ trong nước nổi lên. 2. Cg. Tăm hơi. Tin tức về một người
: Đi biệt tăm.
- d. Que nhỏ bằng tre, gỗ dùng để xỉa răng.
tăm hơi
- d. (thường dùng có kèm ý phủ định). Dấu hiệu nhờ đó có thể biết về sự có
mặt của một người nào hoặc một cái gì đó đang tìm kiếm, mong đợi (nói
khái quát). Hẹn đến, mà chờ mãi chẳng thấy tăm hơi. Bặt tăm hơi.
tăm tích
- dt. Tin tức hay dấu vết để lại của một đối tượng nào đó: đi biệt tăm tích
tìm mãi chẳng thấy tăm tích đâu.
tằm
- d. Sâu của một loài bướm, ăn lá dâu, nhả ra tơ.
tắm