TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1012

- đg. 1 Giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước cho sạch sẽ, mát
mẻ hoặc để chữa bệnh. Ăn no tắm mát. Tắm biển. Tắm suối nước nóng.
Tắm cho em bé. Làng quê tắm trong ánh trăng (b.). 2 Phơi mình dưới ánh
nắng hoặc làm cho toàn thân chịu tác động của một loại tia sáng (theo
phương pháp vật lí) để chữa bệnh. Tắm nắng. Tắm điện. 3 Làm cho đồ
vàng bạc sáng bóng lại bằng cách nhúng trong một loại nước chua. Tắm
vàng. Tắm đôi hoa tai.
tắm giặt
- đgt. Tắm và giặt giũ cho sạch nói chung: nghỉ ngơi một chút rồi tắm giặt
cho sạch sẽ.
tắm nắng
- Phơi mình ngoài nắng cho khỏe người : Tắm nắng ở bãi biển.
tắm rửa
- đg. Tắm cho sạch (nói khái quát).
tằn tiện
- tt. Rất dè sẻn, hạn chế việc chi dùng đến mức thấp nhất: Đồng lương ít ỏi,
tằn tiện lắm mới đủ ăn ăn tiêu tằn tiện sống tằn tiện.
tăng
- đg. Thêm lên hơn trước : Dân số tăng; Tăng năng suất.
tăng cường
- đg. Làm cho mạnh thêm, nhiều thêm. Tăng cường lực lượng. Đê đập được
tăng cường để chống bão.
tăng lữ
- dt. Những người tu hành theo một tôn giáo nói chung: tầng lớp tăng lữ.
tăng ni
- d. Các nhà sư, nam và nữ (nói tổng quát). Các tăng ni, phật tử.
tằng tịu
- đgt. Có quan hệ nam nữ không chính đáng: tằng tịu với vợ người khác.
tằng tổ
- Cụ, người đẻ ra ông nội.
tằng tôn
- dt., cũ Cháu bốn đời.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.