- đg. 1 Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc
nhiều điều. Điều tâm đắc nhất. 2 Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với
nhau. Một già một trẻ, mà rất tâm đắc. Chuyện trò với nhau rất tâm đắc.
Bạn tâm đắc.
tâm địa
- dt. Lòng dạ hiểm sâu: không có tâm địa gì tâm địa độc ác.
tâm giao
- Thân mật : Bạn tâm giao.
tâm hồn
- d. Ý nghĩ và tình cảm, làm thành đời sống nội tâm, thế giới bên trong của
con người (nói tổng quát). Tâm hồn trong trắng của trẻ thơ. Có tâm hồn
nghệ sĩ. Một tâm hồn nồng cháy. Để hết tâm hồn vào.
tâm linh
- dt. 1. Khả năng cảm nhận, đoán định trước các biến cố xảy ra với mình,
theo duy tâm: tâm linh nhạy cảm. 2. Tâm hồn, tinh thần: tâm linh trong
sáng.
tâm lý
- d. 1. Hoạt động tình cảm, lý trí, nghị lực. 2. Tình hình lòng người : Nói
đúng tâm lý.
tâm lý học
- Khoa học nghiên cứu tâm lý.
tâm não
- d. Như tâm trí. Khắc sâu vào tâm não.
tâm nhĩ
- dt. Mỗi buồng trên của quả tim.
tâm phúc
- Rất thân, có thể tin cậy được : Người tâm phúc.
tâm sự
- I d. Nỗi niềm riêng tư, sâu kín (nói khái quát). Thổ lộ tâm sự. Niềm tâm
sự. Bài thơ phản ánh tâm sự của tác giả.
- II đg. Nói chuyện với nhau. Tâm sự về chuyện gia đình.
tâm thành