TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1016

- Loài cây có diệp lục, lá màu lục sẫm, sống bám ký sinh trên cành các cây
khác.
tầm nã
- đg. Tìm bắt khắp nơi người đang trốn tránh nào đó. Tầm nã tên tội phạm.
tầm phào
- tt., khng. Vu vơ, không thực chất hoặc không có mục đích gì: chuyện tầm
phào ăn nói tầm phào.
tầm tã
- Nói mưa lâu và nặng hạt. Ngb. Đầm đìa : Giọt châu tầm tã tuôn mưa (K).
tầm thường
- t. 1 Hết sức thường, không có gì đặc sắc (hàm ý chê). Thị hiếu tầm
thường. Một người bình thường, nhưng không tầm thường. 2 (cũ). Bình
thường, không có gì đặc sắc. Việc tầm thường hằng ngày.
tầm vóc
- dt. 1. Vóc dáng hình thể: tầm vóc bình thường tầm vóc cao lớn. 2. Tầm
cỡ, quy mô: một công trình có tầm vóc quốc gia.
tầm vông
- Loài tre nhỏ không có gai, gióng dài, ruột đặc, thường dùng làm gậy.
tầm xích
- d. Gậy của nhà sư dùng làm lễ, đầu có vòng bằng đồng, treo lá phướn
nhỏ.
tầm xuân
- dt. Cây mọc hoang, cùng họ với hoa hồng: Nụ tầm xuân nở hoa xanh biếc,
Em có chồng rồi, anh tiếc lắm sao (cd.).
tẩm
- đg. Làm cho một chất lỏng thấm vào : Tẩm rượu.
tẩm bổ
- đg. Làm tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể bằng các thức ăn có nhiều chất
dinh dưỡng hoặc thuốc bổ. Tẩm bổ cho người chóng lại sức. Ăn uống tẩm
bổ.
tẩm quất
- đgt. Đấm bóp, xoa bóp các cơ bắp, chống mỏi nhức (người làm các động

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.