- Tiến bộ và theo những cái mới.
tân trào
- dt., cũ, vchg Phong trào mới.
- 1 (ttnn) h. Sơn Dương, t. Tuyên Quang.
- 2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thanh Miện (Hải Dương), h. Kiến Thuỵ
(Hải Phòng), h. Sơn Dương (Tuyên Quang).
tân xuân
- Đầu mùa xuân.
tần ngần
- đg. Tỏ ra còn đang mải nghĩ ngợi chưa biết nên làm gì hoặc nên quyết
định như thế nào. Hai người nhìn nhau tần ngần trong giây lát. Đứng tần
ngần hồi lâu mới bỏ đi. Vẻ mặt tần ngần.
tần số
- dt. Số chu kì trong một giây của một chuyển động tuần hoàn (đơn vị đo là
héc - Hz).
tần tảo
- Cg. Tảo tần. Nói người đàn bà chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà : Tần
tảo nuôi con.
tẩn mẩn
- t. (Làm việc gì) quá tỉ mỉ, vụn vặt, như không còn có ý thức về thời gian.
Tẩn mẩn xếp lại các tờ báo cũ. Dặn dò tẩn mẩn. Ngồi tẩn mẩn gọt bút chì.
tấn
- 1 dt. 1. Đơn vị đo khối lượng bằng 1000 ki-lô-gam: năng suất 10 tấn lúa
một héc-ta. 2. Đơn vị đo dung tích của tàu bè bằng 2,8317 mét khối. 3. Đơn
vị đo lượng có thể chở được của tàu bè bằng 1,1327 mét khối.
- 2 dt. Lớp có tính cao trào ở mỗi vở diễn sân khấu: tấn tuồng Sơn Hậu tấn
bi kịch.
- 3 dt. Thế võ, đứng chùng và dồn lực xuống hai chân cho vững: thế xuống
tấn.
tấn công
- đg. 1 . Đánh trước vào quân địch. 2. Tác động trước để dồn đối phương
vào thế ít nhiều bị động : Tấn công ngoại giao.