TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1017

tác này thường là nam giới).
tấm
- d. Mảnh gạo vỡ nhỏ ra vì giã.
- 1. Từ đặt trước tên các vật mỏng và dài : Tấm ván ; Tấm lụa. 2. Từ đặt
trước một số danh từ để chỉ đơn vị hoặc một số danh từ trừu tượng : Tấm
áo ; Tấm lòng.
tấm bé
- d. (kết hợp hạn chế, không dùng làm chủ ngữ). Tuổi thơ, tuổi nhỏ. Mồ côi
từ tấm bé.
tân binh
- dt. Lính mới nhập ngũ: huấn luyện tân binh.
tân hôn
- Nói đôi vợ chồng mới cưới.
tân khách
- d. (cũ; trtr.). Khách đến dự lễ (nói khái quát). Tân khách đã đến đủ.
tân kỳ
- 1 (huyện) Huyện thuộc tỉnh Nghệ An. Diện tích 708,5km2. Số dân
123.900 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Thổ. Địa hình đồi thấp, xen kẽ núi
thấp Phu Loi (829m), đất laterit đỏ vàng đồi núi. Sông Con chảy qua.
Đường 15 chạy qua. Huyện trước đây thuộc tỉnh Nghệ An, thuộc tỉnh Nghệ
Tĩnh (1975-1991), từ 20-6-1991 trở lại tỉnh Nghệ An, gồm 1 thị trấn (Tân
Kỳ) huyện lị, 20 xã.
- 2 (thị trấn) h. Tân Kỳ, t. Nghệ An.
- 3 (xã) h. Tứ Kỳ, t. Hải Dương.
tân lang
- Người mới cưới vợ (cũ).
tân ngữ
- d. (cũ). Bổ ngữ.
tân thời
- tt., cũ Theo kiểu mới, mốt mới, đang được nhiều người ưa chuộng
(thường nói về cách ăn mặc, quần áo): ăn mặc rất tân thời.
tân tiến

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.