TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1015

- dt. Lòng thành thực: Tâm thành đã thấu đến trời (Truyện Kiều).
tâm thần
- d. 1. Tâm trí và tinh thần : Tâm thần bất định. 2. X. Bệnh tâm thần.
tâm thất
- d. Phần ngăn dưới của quả tim, có chức năng co bóp, chuyển máu từ tim
tới các cơ quan trong cơ thể.
tâm tình
- I. dt. Tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi một con người: thổ lộ tâm tình
câu chuyện tâm tình. II. tt. Thân thiết đến mức có thể thổ lộ cho nhau biết
những tình cảm riêng tư, thầm kín: người bạn tâm tình.
tâm tính
- Tính nết riêng của người ta.
tâm trạng
- d. Trạng thái tâm lí, tình cảm. Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn. Tâm trạng
sảng khoái lúc ban mai. Có tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị
thất bại.
tâm trí
- dt. Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người: dồn hết tâm trí
vào công việc tâm trí rối bời.
tâm tư
- Điều suy nghĩ ở trong lòng.
tầm
- 1 d. 1 Khoảng cách giới hạn phạm vi có hiệu lực của một hoạt động nào
đó. Cao quá tầm tay, với không tới. Tầm nhìn xa*. 2 Độ, cỡ, thường ở mức
coi là chuẩn hoặc mức tương đối cao. Cao như thế là vừa tầm. Tầm quan
trọng của vấn đề. Một tác phẩm ngang tầm thời đại.
- 2 d. Thời gian làm việc hằng ngày theo quy định, ở công sở, nhà máy.
Nghỉ giữa tầm. Kíp công nhân đổi tầm (đổi ca). Thông tầm*. Tan tầm*.
- 3 (cũ). x. tìm.
tầm bậy
- tt., khng. Bậy bạ, càn rỡ và vớ vẩn: ăn nói tầm bậy tầm bậy tầm bạ.
tầm gửi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.