tặng
- đg. Cho để tỏ lòng quý mến.
tặng phẩm
- d. Vật dùng để tặng. Mua tặng phẩm mừng đám cưới. Một tặng phẩm quý
giá.
tặng thưởng
- đgt. Tặng để khen ngợi về thành tích, công lao của cá nhân hay tập thể:
được nhà nước tặng thưởng huân chương lao động tặng thưởng giấy khen
cho các em học sinh giỏi.
tắt
- I. đg. 1. Thôi cháy : Lửa tắt. 2. Làm cho thôi cháy : Tắt đèn. II.t. Ngừng
hẳn lại : Tắt gió ; Tắt thở : Tắt máy.
- ph. Theo đường ngắn hơn, lối nhanh hơn : Đi tắt; Viết tắt.
tắt hơi
- đg. (id.). Như tắt thở.
tắt kinh
- đgt. Ngừng kinh nguyệt trong giai đoạn bình thường vẫn có.
tắt thở
- Nh. Tắt hơi.
tấc
- d. 1 Đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét)
hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0,0645 mét). 2 Đơn vị cũ đo diện
tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc
Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ). Tấc đất, tấc vàng (tng.). 3
Tên gọi thông thường của decimet. 4 (cũ; vch.; dùng hạn chế trong một số
tổ hợp). Tấm lòng (thường dùng với ý khiêm nhường). Tấc lòng. Tấc riêng
(tấm lòng riêng). Tấc thành (tấm lòng thành).
tâm
- dt. Điểm ở giữa: tâm đường tròn.
tâm can
- Lòng dạ, đáy lòng.
tâm đắc