Lớp lộ thiên của một mỏ than. 4. Độ cao so với mặt đất : Máy bay địch bay
ở tầng nào cũng bị bắn rơi.
tầng lớp
- d. Tập hợp người thuộc một hoặc nhiều giai cấp trong xã hội, có địa vị
kinh tế, xã hội và những lợi ích như nhau. Tầng lớp lao động. Tầng lớp trí
thức.
tấp nập
- tt. Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt: Phố xá tấp nập Tàu xe
qua lại tấp nập.
tập
- d. 1. Chồng giấy cùng loại : Tập báo ; Tập ảnh. 2. Một trong những xếp
giấy đóng lại thành sách. 3. (đph). Nh. Vở. 4. Sách mỏng : Chuyện thiếu
nhi đóng thành tập. 5. Phần của một tác phẩm, thường xuất bản thành một
quyển sách : Lời Hồ Chủ Tịch, Tập 1.
- đg. 1. Làm một việc nhiều lần cho quen, cho giỏi : Tập viết. 2. Rèn luyện
: Tập cho trẻ em những thói quen tốt.
tập đoàn
- I d. 1 Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế, xã hội
hoặc có cùng một xu hướng chính trị, đối lập với những tập hợp người
khác. Tập đoàn thống trị. Tập đoàn tư bản tài chính. 2 Tập hợp những
người có cùng một nghề làm ăn chung với nhau, với quy mô nhỏ. Tập đoàn
đánh cá. Tập đoàn sản xuất. 3 Tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây
quần bên nhau. Tập đoàn san hô. Tập đoàn châu chấu.
- II t. (id.). Tập thể. Làm ăn . Tát nước tập đoàn.
tập hậu
- đgt. Đánh bất ngờ phía sau: đánh tập hậu.
tập hợp
- I. đg. Tụ họp nhiều người lại một nơi : Tập hợp quần chúng đi đấu tranh
chống nguỵ quyền bắt lính ; Tập hợp học sinh để chào cờ. II. d. 1. Tổng số
những thành phần của một toàn thể : Dàn nhạc là một tập hợp nhiều người
chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm. 2. (toán). Bộ gồm
nhiều thành phần mà số lượng có giới hạn hoặc không, có một số tính chất