TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1022

tập trung
- đg. 1 Dồn vào một chỗ, một điểm. Nơi tập trung đông người. Tập trung
hoả lực. Một biểu hiện tập trung của tình đoàn kết. 2 Dồn sức hoạt động,
hướng các hoạt động vào một việc gì. Tập trung sản xuất lương thực. Tập
trung suy nghĩ. Hội nghị tập trung thảo luận một vấn đề. Tư tưởng thiếu tập
trung.
tập tục
- dt. Phong tục, tập quán nói chung: tôn trọng tập tục của các địa phương
Mỗi dân tộc có những tập tục riêng.
tất
- d. X. Bít tất.
- d. Toàn lượng, toàn số, hết cả : Còn bao nhiêu mua tất.
- t. Hết, chấm dứt : Ngồi đến lúc lễ tất.
- ph. ắt hẳn : Có làm thì tất được tiền.
tất cả
- đ. Từ dùng để chỉ số lượng toàn bộ, không trừ một cái gì hoặc không trừ
một ai. Mua tất cả. Tất cả đều đồng ý. Tất cả chúng ta.
tất nhiên
- tt. Chắc chắn, nhất định phải như vậy, không thể khác được: muốn tiến bộ
tất nhiên phải cố gắng nhiều.
tất tả
- Lật đật vội vã : Tất tả đi tìm nguyên liệu sản xuất.
tất yếu
- t. 1 Tất phải như thế, không thể khác được (nói về những cái có tính quy
luật); trái với ngẫu nhiên. Có áp bức thì tất yếu có đấu tranh. 2 Nhất thiết
phải có, không thể thiếu để có được một kết quả, một tác dụng nào đó. Điều
kiện tất yếu.
tật
- dt. 1. Trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể, do bẩm sinh hoặc
hậu quả của tai nạn, bệnh trạng gây nên: tật nói ngọng bị đánh thành tật. 2.
Bệnh: Thuốc đắng dã tật (tng.). 3. Trạng thái không bình thường, không tốt
ở các đồ vật, máy móc, dụng cụ: Chiếc xe này có tật hay trật xích. 4. Thói

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.