Giường tây. Ăn mặc kiểu tây. Thuốc tây. Táo tây.
- 2 t. (cũ; vch.). (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Riêng. Niềm tây.
tây bắc
- ở giữa phương Tây và phương Bắc.
tây cung
- dt. Cung về phía tây, nơi hoàng hậu ở.
tây học
- Thuộc về những kiến thức từ phương Tây lại.
- TÂY LịCH- X. Dương lịch.
tây nam
- Tây-NAM ở giữa phương Tây và phương Nam.
tây phương
- dt., cũ, id. Phương Tây: du học ở Tây phương.
- (xã) h. Tiền Hải, t. Thái Bình.
tẩy
- 1. đg. Xóa, làm mất những vết bẩn, những chữ viết sai : Tẩy quần áo ; Tẩy
cả dòng ấy đi. 2. d. Đồ dùng bằng cao su để xóa những chữ, hình, vết ...
trên giấy.
- I. t. Làm cho dễ đi đại tiện : Thuốc tẩy. II. đg. 1.Tống chất độc, vật độc ra
khỏi cơ thể : Tẩy giun. 2. Gạt ra, không thêm giao thiệp với (thtục) : Nếu
hắn cứ gièm pha mãi thì phải tẩy thẳng cánh.
tẩy chay
- đg. Coi như không biết gì đến, không mua, không dùng, không tham gia,
không có quan hệ, để tỏ thái độ phản đối. Tẩy chay bộ phim tuyên truyền
chiến tranh. Chơi xấu, bị bạn bè tẩy chay.
tẩy não
- đgt. Tác động một cách thô bạo đến tâm lí, làm cho người ta phải từ bỏ
quan niệm, ý đồ riêng của mình.
tẩy trừ
- đg. Xoá bỏ, làm cho hết sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó. Tẩy trừ văn
hoá đồi truỵ. Tẩy trừ tệ nạn mê tín.
tấy