quen xấu, khó sửa: có tật nói tục.
tật bệnh
- Bệnh nói chung.
tẩu
- 1 d. Đồ dùng gồm một ống nhỏ và dài, đầu gắn thông với bộ phận giống
như cái phễu nhỏ để bỏ thuốc phiện, thuốc lá sợi vào mà hút. Miệng ngậm
tẩu. Dọc tẩu.
- 2 đg. (kng.). 1 Chạy trốn. Thấy động, tẩu mất. 2 (id.). Đem giấu nhanh đi
nơi khác. Kẻ gian chưa kịp tẩu tang vật.
tẩu mã
- dt. 1. Điệu hát linh hoạt, kết thúc bản ca Huế. 2. Lối hát tuồng như thể vừa
đi ngựa vừa hát: hát bài tẩu mã. 3. Chứng cam ăn hàm răng trẻ con rất
nhanh: cam tẩu mã. 4. Kiểu gác có đường thông từ gác này ra gác ngoài:
Nhà có gác tẩu mã.
tẩu tán
- Đem giấu đi mỗi thứ một nơi : Tẩu tán đồ vật ăn cắp.
tẩu thoát
- đg. (kng.). Chạy trốn thoát, không để bị bắt. Tìm đường tẩu thoát.
tấu
- I. đgt. 1. Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem: tấu sáo tấu
đàn bầu. 2. Biểu diễn một bài văn có nội dung hài hước, châm biếm những
thói hư tật xấu trong đời sống, kết hợp giữa trình bày lời và các động tác,
cử chỉ: tấu vui tiết mục tấu. 3. Tâu với vua: quỳ tấu trước ngai vàng. II. dt.
1. Tờ tấu với vua (nghĩa 3 của I.): dâng tấu. 2. Bài tấu (nghĩa 2 của I.): đọc
tấu.
tậu
- đg. Mua một vật bằng nhiều tiền và có giấy tờ: Tậu nhà.
tây
- 1 I d. 1 Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với
phương đông. Mặt trời đã ngả về tây. Gió tây. 2 (thường viết hoa). Phần đất
của thế giới, nằm về phía tây châu Âu. Văn minh phương Tây.
- II t. Theo kiểu phương , hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta.