TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1025

- 1 dt., đphg Con rái cá.
- 2 đgt. 1. Sưng lên, cương lên, có nhiều máu mủ tụ lại, làm cho đau nhức:
Nhọt tấy lên Vết thương tấy mủ. 2. khng. Phát đạt, gặp vận may trong làm
ăn, cờ bạc, buôn bán: đánh bạc tấy buôn bán tấy.
te
- (đph) d. Cách đánh cá bằng xuồng nhỏ có cắm những que rung để xua cá
vào xuồng.
- ph. Nhanh : Chạy te.

- 1 đg. (kng.). Đái (thường nói về trẻ em). Bé tè ra quần.
- 2 t. (dùng phụ sau t.). (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối. Bàn ghế
thấp tè. Lùn tè như cái nấm. Thấp tè tè.
tẻ
- 1 I. dt. Gạo hạt nhỏ, ít nhựa, dùng để thổi cơm; phân biệt với nếp: gạo tẻ
có nếp có tẻ (tng.). II. tt. Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác,
trong sự so sánh cùng loài với nhau: gấc tẻ Dưa tẻ rẻ hơn dưa nếp nhiều.
- 2 tt. 1. Buồn, chán do vắng vẻ: Chợ chiều tẻ quá. 2. Nhạt nhẽo, không có
sức hấp dẫn, lôi cuốn: Vở kịch diễn tẻ quá Câu chuyện quá tẻ.
tẽ
- đg. 1 Làm cho rời ra, tách ra. Tẽ ngô. Tẽ đôi ra. Tẽ đám đông chạy đến. 2
(ph.). Rẽ (theo đường khác). Tẽ ngang. Đường tẽ.

- 1 đgt. Hắt từng ít một lên bề mặt, lên chỗ nào đó: té nước tưới rau té nhau
ướt hết quần áo té nước ra đường cho đỡ bụi.
- 2 đgt., đphg Ngã: vấp té té ngửa.
té ra
- Hóa ra là : Tưởng tốt té ra xấu.
tem
- d. 1 cn. tem thư. Miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh
và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm
chứng từ cước phí. 2 Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do
nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.