TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1026

hoá, chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí. 3 Nhãn hiệu dán trên các mặt
hàng để chứng nhận phẩm chất. Hàng chưa bóc tem (kng.; còn mới nguyên,
chưa sử dụng bao giờ). 4 Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư,
do nhà nước phát hành, có giá trị mua hàng hoá chỉ bán cung cấp theo định
lượng. Tem lương thực.
tem tép
- Tiếng nhai ngon lành.
tém
- đg. 1 Thu dồn lại một chỗ cho gọn. Tém rác vào một góc. Tém gọn đống
thóc. Mái tóc chải tém ra phía sau. 2 Nhét các mép chăn, màn, v.v. xuống
để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn. Tém màn. Tém các múi chăn, góc tã
cho cháu.
ten
- dt. Chất gỉ có màu xanh ở đồng: Ten đồng độc lắm.
teng beng
- Nói rách toạc ra : áo rách teng beng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.