TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1028

tê mê
- tt. ở trạng thái gần như mất hết cảm giác, đến mức mê mẩn, không hay
biết gì, do bị tác động nào đó: sung sướng tê mê Nàng đà tán hoán tê mê
(Truyện Kiều).
tê tê
- Loài động vật có vú, không có răng, thân dài, đuôi rộng, có nhiều vẩy xếp
như ngói ở toàn phía trên của thân.
tê thấp
- d. x. thấp khớp.
tề tựu
- đgt. Đến từ nhiều nơi và tập trung đông đủ: Học sinh tề tựu ở sân trường
dự lễ khai giảng Các đại biểu đã tề tựu đông đủ.
tễ
- d. Thuốc đông y ở dạng những viên tròn, nhỏ. Thuốc tễ. Uống một tễ
thuốc (kng.; một liều thuốc tễ).
tế
- 1 đgt. 1. Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng
kèm theo: Ngày rằm tháng bảy các họ đều tế áo tế văn tế. 2. khng., mỉa
Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp: bị tế một trận vuốt mặt không kịp.
- 2 đgt. (Ngựa) chạy nước đại: ngựa tế.
tế bào
- Đơn vị cơ sở cấu tạo nên cơ thể sinh vật.
tế độ
- đg. Cứu vớt chúng sinh ra khỏi bể khổ, theo đạo Phật. Ra tay tế độ.
tế nhị
- dt.. Khéo léo, tinh tế, nhã nhặn trong đối xử: một con người rất tế nhị ăn
nói tế nhị.. Có những tình tiết rất nhỏ, sâu kín, khó nói hoặc không thể nói
ra được: Vấn đề này rất tế nhị, cần phải lựa thời cơ mà nói.
tế thế
- Giúp đời : Tài tế thế.
tệ
- I d. Thói quen tương đối phổ biến trong xã hội, xấu xa và có hại. Tệ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.