nghiện rượu. Tệ quan liêu.
- II t. Tỏ ra không tốt, không có tình nghĩa trong quan hệ đối xử. Xử với
nhau. Một người chồng rất tệ.
- III p. (kng.; dùng phụ sau t.). Lắm, quá. Cô bé hôm nay đẹp . Vui tệ. Học
hành dốt tệ.
tệ bạc
- tt. Vô ơn, bội nghĩa, sống thiếu tình nghĩa trước sau: ăn ở tệ bạc con
người tệ bạc đối xử rất tệ bạc.
tệ đoan
- Mối tệ hại : Trừ cho hết tệ đoan.
tệ hại
- I d. Cái có tác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội. Trộm cướp,
mại dâm là những tệ hại xã hội.
- II t. Có tác dụng gây những tổn thất lớn lao. Chính sách diệt chủng . Tình
hình rất tệ hại.
- III p. (kng.; dùng phụ sau t.). Quá đáng lắm. Bẩn . Xấu tệ hại.
tệ tục
- Phong tục xấu.
tệ xá
- d. (cũ; kc.). Từ dùng để chỉ nơi ở của mình với ý khiêm tốn khi nói với
người khác. Xin mời bác quá bộ đến thăm tệ xá.
tếch
- 1 (F. teck) dt. Cây to, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu
trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền: gỗ tếch.
- 2 dt. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà: mào tếch.
- 3 dt. Phần dưới cái thuyền: nặng bồng nhẹ tếch (tng.).
- 4 đgt., khng. Bỏ đi, chuồn khỏi nơi nào, do đã quá chán ngán: chẳng thích
thì tếch ngay mới làm được mấy hôm đã tếch rồi.
têm
- đg. "Têm trầu" nói tắt.
tên
- 1 d. Đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, có một đầu mũi nhọn, có thể có ngạnh,