TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1029

nghiện rượu. Tệ quan liêu.
- II t. Tỏ ra không tốt, không có tình nghĩa trong quan hệ đối xử. Xử với
nhau. Một người chồng rất tệ.
- III p. (kng.; dùng phụ sau t.). Lắm, quá. Cô bé hôm nay đẹp . Vui tệ. Học
hành dốt tệ.
tệ bạc
- tt. Vô ơn, bội nghĩa, sống thiếu tình nghĩa trước sau: ăn ở tệ bạc con
người tệ bạc đối xử rất tệ bạc.
tệ đoan
- Mối tệ hại : Trừ cho hết tệ đoan.
tệ hại
- I d. Cái có tác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội. Trộm cướp,
mại dâm là những tệ hại xã hội.
- II t. Có tác dụng gây những tổn thất lớn lao. Chính sách diệt chủng . Tình
hình rất tệ hại.
- III p. (kng.; dùng phụ sau t.). Quá đáng lắm. Bẩn . Xấu tệ hại.
tệ tục
- Phong tục xấu.
tệ xá
- d. (cũ; kc.). Từ dùng để chỉ nơi ở của mình với ý khiêm tốn khi nói với
người khác. Xin mời bác quá bộ đến thăm tệ xá.
tếch
- 1 (F. teck) dt. Cây to, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu
trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền: gỗ tếch.
- 2 dt. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà: mào tếch.
- 3 dt. Phần dưới cái thuyền: nặng bồng nhẹ tếch (tng.).
- 4 đgt., khng. Bỏ đi, chuồn khỏi nơi nào, do đã quá chán ngán: chẳng thích
thì tếch ngay mới làm được mấy hôm đã tếch rồi.
têm
- đg. "Têm trầu" nói tắt.
tên
- 1 d. Đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, có một đầu mũi nhọn, có thể có ngạnh,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.