TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1031

- 3 (F. tête) đgt., cũ Đánh đầu vào quả bóng: nhảy lên tết quả bóng vào gôn.
tếu
- ph. Theo ý riêng của mình và không nghiêm túc: Nói tếu: Lạc quan tếu.
Lạc quan viển vông, theo ý riêng của mình và không có cơ sở.
tha
- 1 đg. 1 (Loài vật) giữ chặt bằng miệng, bằng mỏ mà mang đi. Hổ tha mồi.
Chim tha rác về làm tổ. 2 (kng.). Mang theo, mang đi một cách lôi thôi. Chị
cõng em tha nhau đi chơi. Tha về nhà đủ thứ lỉnh kỉnh.
- 2 đg. 1 Thả người bị bắt giữ. Ở tù mới được tha. 2 Bỏ qua, không trách cứ
hoặc trừng phạt. Tha lỗi. Tha tội chết. Tội ác trời không dung, đất không
tha.
tha hóa
- tha hoá tt. 1. Trở nên khác đi, biến thành cái khác: Nhiều chất bị tha hoá
do tác động của môi trường. 2. Trở thành người mất phẩm chất đạo đức:
một cán bộ bị tha hoá.
tha hồ
- Được hoàn toàn như ý muốn, như sở thích : Sông rộng tha hồ bơi.
tha ma
- d. Đất hoang dành để chôn người chết. Bãi tha ma.
tha thứ
- đgt. Tha cho, không trách cứ, trừng phạt: xin được tha thứ tha thứ cho mọi
lỗi lầm trong quá khứ.
thà
- ph. Đành như thể còn hơn : Thà chết chứ không làm nô lệ.
thả
- đg. 1 Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. Thả gà.
Thả trâu. Thả tù binh. Thả thuyền xuống nước. Thả mình theo sở thích
riêng (b.). 2 Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc
phát triển. Thả diều. Thả bèo hoa dâu. Tận dụng hồ ao để thả cá. 3 Để cho
rơi thẳng xuống nhằm mục đích nhất định. Thả mành cửa. Thả dù. Thả
bom. Thả lưới.
thả cửa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.