- 3 (F. tête) đgt., cũ Đánh đầu vào quả bóng: nhảy lên tết quả bóng vào gôn.
tếu
- ph. Theo ý riêng của mình và không nghiêm túc: Nói tếu: Lạc quan tếu.
Lạc quan viển vông, theo ý riêng của mình và không có cơ sở.
tha
- 1 đg. 1 (Loài vật) giữ chặt bằng miệng, bằng mỏ mà mang đi. Hổ tha mồi.
Chim tha rác về làm tổ. 2 (kng.). Mang theo, mang đi một cách lôi thôi. Chị
cõng em tha nhau đi chơi. Tha về nhà đủ thứ lỉnh kỉnh.
- 2 đg. 1 Thả người bị bắt giữ. Ở tù mới được tha. 2 Bỏ qua, không trách cứ
hoặc trừng phạt. Tha lỗi. Tha tội chết. Tội ác trời không dung, đất không
tha.
tha hóa
- tha hoá tt. 1. Trở nên khác đi, biến thành cái khác: Nhiều chất bị tha hoá
do tác động của môi trường. 2. Trở thành người mất phẩm chất đạo đức:
một cán bộ bị tha hoá.
tha hồ
- Được hoàn toàn như ý muốn, như sở thích : Sông rộng tha hồ bơi.
tha ma
- d. Đất hoang dành để chôn người chết. Bãi tha ma.
tha thứ
- đgt. Tha cho, không trách cứ, trừng phạt: xin được tha thứ tha thứ cho mọi
lỗi lầm trong quá khứ.
thà
- ph. Đành như thể còn hơn : Thà chết chứ không làm nô lệ.
thả
- đg. 1 Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. Thả gà.
Thả trâu. Thả tù binh. Thả thuyền xuống nước. Thả mình theo sở thích
riêng (b.). 2 Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc
phát triển. Thả diều. Thả bèo hoa dâu. Tận dụng hồ ao để thả cá. 3 Để cho
rơi thẳng xuống nhằm mục đích nhất định. Thả mành cửa. Thả dù. Thả
bom. Thả lưới.
thả cửa