TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1032

- tt., khng. Hoàn toàn tự do thoải mái, không bị hạn chế, ngăn trở: chi tiêu
thả cửa ăn chơi thả cửa.
thả dù
- Nói máy bay cho người hay vật dụng rơi xuống bằng dù.
thả lỏng
- đg. 1 Để cho các cơ bắp hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu
hiện dùng sức nào cả, dù rất nhỏ. Thả lỏng gân cốt cho đỡ mỏi. 2 Để cho
được tự do làm gì thì làm, hoàn toàn không có sự bó buộc hay ngăn cản.
Trẻ em được nuông chiều, thả lỏng dễ sinh hư. 3 (id.). Không giam giữ nữa,
để cho được tự do, nhưng vẫn dưới một sự giám sát nhất định. Thả lỏng
một tù chính trị.
thả rong
- đgt. Thả cho muốn đi đâu thì đi: trâu bò thả rong.
thác
- d. Chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao trút xuống thấp :
Thác là một nguồn năng lượng.
- t. Chết (cũ) : Đến điều sống đục sao bằng thác trong (K).
- đg. Viện cớ : Thác bệnh để xin nghỉ.
thạc sĩ
- d. 1 Học vị cấp cho người tốt nghiệp cao học. 2 Học vị cấp cho người thi
đỗ làm cán bộ giảng dạy trung học hay đại học ở một số nước.
thách
- đgt. 1. Đánh đố, đánh cuộc người khác dám làm một việc thường là quá
sức, quá khả năng: thách nhảy qua bức tường cao. 2. Nêu giá cao hơn giá
bán để khách hàng trả xuống là vừa: không nói thách, nói sao bán vậy thách
cả trả nửa (tng.).
thách thức
- Đố dám làm việc gì : Họ thách thức nhau đi bộ hai mươi ki-lô-mét.
thạch
- 1 d. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công
nghiệp.
- 2 d. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.