- tt., khng. Hoàn toàn tự do thoải mái, không bị hạn chế, ngăn trở: chi tiêu
thả cửa ăn chơi thả cửa.
thả dù
- Nói máy bay cho người hay vật dụng rơi xuống bằng dù.
thả lỏng
- đg. 1 Để cho các cơ bắp hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu
hiện dùng sức nào cả, dù rất nhỏ. Thả lỏng gân cốt cho đỡ mỏi. 2 Để cho
được tự do làm gì thì làm, hoàn toàn không có sự bó buộc hay ngăn cản.
Trẻ em được nuông chiều, thả lỏng dễ sinh hư. 3 (id.). Không giam giữ nữa,
để cho được tự do, nhưng vẫn dưới một sự giám sát nhất định. Thả lỏng
một tù chính trị.
thả rong
- đgt. Thả cho muốn đi đâu thì đi: trâu bò thả rong.
thác
- d. Chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao trút xuống thấp :
Thác là một nguồn năng lượng.
- t. Chết (cũ) : Đến điều sống đục sao bằng thác trong (K).
- đg. Viện cớ : Thác bệnh để xin nghỉ.
thạc sĩ
- d. 1 Học vị cấp cho người tốt nghiệp cao học. 2 Học vị cấp cho người thi
đỗ làm cán bộ giảng dạy trung học hay đại học ở một số nước.
thách
- đgt. 1. Đánh đố, đánh cuộc người khác dám làm một việc thường là quá
sức, quá khả năng: thách nhảy qua bức tường cao. 2. Nêu giá cao hơn giá
bán để khách hàng trả xuống là vừa: không nói thách, nói sao bán vậy thách
cả trả nửa (tng.).
thách thức
- Đố dám làm việc gì : Họ thách thức nhau đi bộ hai mươi ki-lô-mét.
thạch
- 1 d. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công
nghiệp.
- 2 d. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.