thạch anh
- dt. Khoáng chất kết tinh theo hình lăng trụ sáu mặt, có chóp nhọn, rắn,
trong suốt, màu trắng, tím hoặc vàng, dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện.
thạch bản
- Tấm đá viết chữ vào để in.
thạch cao
- d. Khoáng vật gồm chủ yếu sulfat calcium, mềm, màu trắng, dùng để chế
ximăng, nặn tượng, bó xương gãy, v.v.
thạch lựu
- Nh. Lựu1.
thạch nhũ
- (địa) Cột tự nhiên tạo thành trong các hang động, do hàng ngàn triệu giọt
nước rơi từ trên xuống và đọng lại hoặc rỉ và rơi xuống nền, để lại sau khi
bay hơi một tượng đá vôi khiến phần chất rắn từ trên dài dần xuống (thạch
nhũ trên) từ dưới cao dần lên (thạch nhũ dưới) và gặp nhau.
thạch sùng
- d. Bò sát cùng họ với tắc kè, nhỏ bằng ngón tay, thân nhẵn, thường bò trên
tường nhà, bắt muỗi, sâu bọ nhỏ.
thạch tùng
- Nh. Thông đá.
thai
- d. Cơ thể con đang hình thành nằm trong bụng mẹ, đã có tính chất của
loài.
thai nghén
- đg. 1 Mang thai (nói khái quát). Thời kì thai nghén. 2 (vch.). Nuôi dưỡng
trong lòng, chuẩn bị cho sự ra đời. Nhà văn thai nghén tác phẩm mới.
thải
- đgt. Loại bỏ, tống khứ cái không cần thiết, cái không có ích: Chủ thải thợ
nước thải của nhà máy.
thải hồi
- Cách chức quan lại hay công chức (cũ).
thái