TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1035

- Quá chừng, quá đáng, vượt xa mức bình thường : Ăn uống thái quá thì
hay sinh bệnh.
thái thượng hoàng
- d. Vua đã nhường ngôi cho con và đang còn sống.
thái tử
- dt. Hoàng tử đã được chọn sẵn để sau này kế vị vua cha: lập thái tử cho
một trong các hoàng tử.
thái y
- Thầy thuốc trong cung vua.
tham
- 1 d. (kng.). Tham biện hoặc tham tri (gọi tắt). Quan tham. Ông tham.
- 2 đg. 1 Ham muốn một cách thái quá, không biết chán. Tham ăn. Tham
của. Lòng tham không đáy. Tham thì thâm (tng.). 2 (dùng phụ sau đg.).
(Làm việc gì) cố cho được nhiều mà không biết tự kiềm chế, do đó làm quá
nhiều, quá mức. Ăn tham. Bài viết tham quá.
tham chiến
- đgt. Tham gia vào cuộc chiến tranh: các nước tham chiến.
tham chính
- Dự vào chính trị hay dự vào chính quyền : Phụ nữ tham chính.
tham gia
- đg. Góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động, một tổ chức chung
nào đó. Tham gia kháng chiến. Tham gia đoàn chủ tịch. Báo cáo gửi đến để
tham gia hội nghị. Tham gia ý kiến.
tham khảo
- đgt. Tìm hiểu thêm để học hỏi, nghiên cứu, xử lí công việc cho tốt hơn:
tham khảo sách báo tham khảo ý kiến của bạn bè tài liệu tham khảo.
tham luận
- Phần trình bày ý kiến phát biểu ở một hội nghị.
tham mưu
- đg. 1 Giúp người chỉ huy trong việc đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch
quân sự và chỉ huy quân đội. Công tác tham mưu. Sĩ quan tham mưu. 2
(kng.). Giúp góp ý kiến có tính chất chỉ đạo. Tham mưu cho lãnh đạo.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.