tham nhũng
- đgt. Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân: quan
lại tham nhũng chống tham nhũng.
tham quan
- Xem xét một nơi nào: Đi tham quan khu gang thép.
tham sinh
- Ham sống một cách không chính đáng.
tham tài
- Hám của.
tham tàn
- t. Tham lam và tàn ác.
tham thiền
- đgt. Học theo, luyện theo phép thiền định: ngồi tham thiền hàng mấy tiếng
đồng hồ.
tham vọng
- d. Lòng ham muốn, mong ước quá lớn, vượt quá xa khả năng thực tế, khó
có thể đạt được. Tham vọng làm bá chủ hoàn cầu. Bài viết không có tham
vọng giải quyết mọi vấn đề. Có tham vọng lớn.
thảm
- 1 dt. 1. Hàng dệt bằng sợi thô, dùng trải sàn nhà hoặc trên lối đi: Nền nhà
trải thảm trải thảm đỏ đón đoàn khách quý đến thăm. 2. Lớp phủ trên mặt
đất: thảm cỏ thảm thực vật.
- 2 đgt. Đau thương đến mức làm cho ai cũng động lòng thương cảm: khóc
nghe thảm quá câu chuyện nghe thảm quá.
thảm cảnh
- Tình trạng đáng thương.
thảm hại
- t. 1 Có vẻ khổ sở, đáng thương. Mặt mũi trông thảm hại. 2 Nặng nề và
nhục nhã. Sự thất bại thảm hại.
thảm họa
- thảm hoạ dt. Tai hoạ lớn, gây nhiều đau thương, tang tóc: thảm hoạ chiến
tranh thảm hoạ động đất.