TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1037

thảm khốc
- Gây tai hại lớn.
thảm sát
- đg. Giết hại hàng loạt người một cách tàn ác. Vụ thảm sát cả một làng.
thảm thiết
- tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết van xin thảm thiết.
thảm thương
- Làm cho buồn rầu thương xót.
thám
- đg. Dò xét.
thám hiểm
- đg. Đi vào vùng xa lạ ít ai đặt chân tới, để khảo sát. Thám hiểm Bắc Cực.
Nhà thám hiểm.
thám thính
- đgt. Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình: cử người đi thám thính tình
hình.
thám tử
- Người làm việc dò xét trong xã hội cũ.
than
- 1 d. Tên gọi chung các chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do
gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối chôn vùi ở
dưới đất phân huỷ dần qua nhiều thế kỉ biến thành. Đốt than trên rừng. Mỏ
than.
- 2 đg. Thốt ra lời cảm thương cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình. Than
thân trách phận.
than bùn
- dt. Than màu nâu sẫm, có ít chất các-bon, nhiều nước, thường dùng làm
chất đốt, phân bón.
than cám
- d. Than vụn, hạt nhỏ.
than chì
- dt. Các-bon ở dạng gần nguyên chất, mềm, có thể dùng để vẽ, quệt trên

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.