thảm khốc
- Gây tai hại lớn.
thảm sát
- đg. Giết hại hàng loạt người một cách tàn ác. Vụ thảm sát cả một làng.
thảm thiết
- tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết van xin thảm thiết.
thảm thương
- Làm cho buồn rầu thương xót.
thám
- đg. Dò xét.
thám hiểm
- đg. Đi vào vùng xa lạ ít ai đặt chân tới, để khảo sát. Thám hiểm Bắc Cực.
Nhà thám hiểm.
thám thính
- đgt. Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình: cử người đi thám thính tình
hình.
thám tử
- Người làm việc dò xét trong xã hội cũ.
than
- 1 d. Tên gọi chung các chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do
gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối chôn vùi ở
dưới đất phân huỷ dần qua nhiều thế kỉ biến thành. Đốt than trên rừng. Mỏ
than.
- 2 đg. Thốt ra lời cảm thương cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình. Than
thân trách phận.
than bùn
- dt. Than màu nâu sẫm, có ít chất các-bon, nhiều nước, thường dùng làm
chất đốt, phân bón.
than cám
- d. Than vụn, hạt nhỏ.
than chì
- dt. Các-bon ở dạng gần nguyên chất, mềm, có thể dùng để vẽ, quệt trên