giấy.
than củi
- Nh. Than tàu.
than ôi
- c. (vch.). Từ biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc.
than phiền
- đgt. Kêu ca, phàn nàn về điều buồn phiền, khổ tâm nào đó: than phiền về
đời sống không nên than phiền nhiều.
thản nhiên
- Ung dung như không có gì xảy ra cả : Có còi báo động mà vẫn ngồi thản
nhiên.
thán phục
- đg. Khen ngợi và cảm phục. Thái độ thán phục. Nhìn bằng con mắt thán
phục.
thán từ
- dt. Từ dùng để chỉ các trạng thái cảm xúc như mừng rỡ, ngạc nhiên,
thương tiếc...
thang
- d. X. Đồ dùng bắc để trèo lên cao, làm bằng hai thanh gỗ, tre... song song
hoặc hơi choãi ở chân và nối với nhau bằng nhiều thanh ngang dùng làm
bậc. 2. Thứ tự sắp xếp theo độ mạnh, cấp bậc : Thang chia độ trong nhiệt
kế ; Thang lương.
- d. X. Bún thang.
- d. 1. Gói thuốc Đông y, gồm nhiều vị, vừa đủ sắc một lần : Sốt uống hai
thang mới khỏi. 2. Vị thuốc phụ của các vị thuốc Đông y : Chén thuốc này
phải lấy kinh giới làm thang.
thang máy
- d. Máy đưa người lên xuống các tầng gác trong nhà nhiều tầng.
thảng hoặc
- pht. Thỉnh thoảng, hoạ hoằn (mới xảy ra điều gì): Thảng hoặc anh ta mới
đến chơi.
tháng