TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1038

giấy.
than củi
- Nh. Than tàu.
than ôi
- c. (vch.). Từ biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc.
than phiền
- đgt. Kêu ca, phàn nàn về điều buồn phiền, khổ tâm nào đó: than phiền về
đời sống không nên than phiền nhiều.
thản nhiên
- Ung dung như không có gì xảy ra cả : Có còi báo động mà vẫn ngồi thản
nhiên.
thán phục
- đg. Khen ngợi và cảm phục. Thái độ thán phục. Nhìn bằng con mắt thán
phục.
thán từ
- dt. Từ dùng để chỉ các trạng thái cảm xúc như mừng rỡ, ngạc nhiên,
thương tiếc...
thang
- d. X. Đồ dùng bắc để trèo lên cao, làm bằng hai thanh gỗ, tre... song song
hoặc hơi choãi ở chân và nối với nhau bằng nhiều thanh ngang dùng làm
bậc. 2. Thứ tự sắp xếp theo độ mạnh, cấp bậc : Thang chia độ trong nhiệt
kế ; Thang lương.
- d. X. Bún thang.
- d. 1. Gói thuốc Đông y, gồm nhiều vị, vừa đủ sắc một lần : Sốt uống hai
thang mới khỏi. 2. Vị thuốc phụ của các vị thuốc Đông y : Chén thuốc này
phải lấy kinh giới làm thang.
thang máy
- d. Máy đưa người lên xuống các tầng gác trong nhà nhiều tầng.
thảng hoặc
- pht. Thỉnh thoảng, hoạ hoằn (mới xảy ra điều gì): Thảng hoặc anh ta mới
đến chơi.
tháng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.