TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1039

- d. 1. Khoảng thời gian bằng một phần mười hai của một năm theo dương
lịch, hoặc theo âm lịch, có khi là một phần mười ba của một năm nhuận. 2.
Thời gian ba mươi ngày, không nhất thiết bắt đầu từ ngày mồng một : Nghỉ
ốm một tháng. 3. Thời kỳ phụ nữ có kinh nguyệt : Thấy tháng. 4. Thời kỳ
phụ nữ có mang sắp đẻ : Đến tháng rồi.
tháng ngày
- d. Như ngày tháng.
thanh
- 1 dt. Từng vật riêng lẻ có hình dài mỏng, nhỏ bản: thanh tre thanh gươm
thanh gỗ.
- 2 dt. Thanh điệu, nói tắt: Tiếng Việt có sáu thanh.
- 3 tt. 1. Trong, sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào: giọng nói
thanh. 2. Có dáng mảnh mai, dễ coi: dáng người thanh nét thanh. 3.Lặng lẽ:
đêm thanh trăng thanh.
- (xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị.
thanh bạch
- Trong sạch và giữ được tiết tháo : Nhà trí thức thanh bạch.
thanh bình
- t. Yên vui trong cảnh hoà bình. Đất nước thanh bình. Cuộc sống thanh
bình. Khúc nhạc thanh bình.
thanh cảnh
- tt. (ăn uống) nhỏ nhẹ, chút đỉnh, không ham nhiều, không thô tục: ăn uống
thanh cảnh.
thanh danh
- Tiếng tăm : Thanh danh lừng lẫy.
thanh đạm
- t. 1 (Ăn uống) giản dị, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền. Bữa ăn
thanh đạm. 2 (id.). (Cuộc sống) giản dị và trong sạch; thanh bạch.
thanh giáo
- Ngành tôn giáo ở Anh, từ cơ đốc giáo thoát ra, chủ trương sống khắc khổ
theo đúng kinh thánh.
thanh la

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.