TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1040

- d. x. phèng la.
thanh lịch
- tt. Thanh nhã và lịch thiệp: người Hà Nội thanh lịch một con người thanh
lịch.
thanh liêm
- Trong sạch, không tham ô (cũ) : Quan lại thanh liêm.
thanh minh
- 1 d. Tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ
truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 4, 5 hoặc 6 tháng tư dương lịch,
thường vào khoảng tháng hai, tháng ba âm lịch, có tục đi thăm viếng sửa
sang mồ mả.
- 2 đg. Giải thích cho người ta hiểu để không còn quy lỗi hoặc nói chung
nghĩ xấu cho mình hay cho ai đó, trong sự việc nào đó. Thanh minh để
tránh mọi sự hiểu lầm. Khuyết điểm rành rành, còn cố thanh minh. Thanh
minh cho bạn.
thanh nhàn
- tt. Nhàn nhã, thảnh thơi: cuộc sống thanh nhàn chẳng lúc nào được thanh
nhàn.
- (phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội.
thanh nữ
- Người con gái trẻ tuổi.
thanh quản
- d. Phần trên của khí quản, có thể phát ra tiếng khi không khí đi qua từ
phổi.
thanh tao
- tt. Thanh lịch và tao nhã: vẻ đẹp thanh tao phong độ thanh tao lời thơ
thanh tao.
thanh tâm
- Lòng trong sạch.
thanh thản
- t. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải
áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.