trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy : Thành giếng;
Thành bể; Thành vại.
- d. " Thành phố" hoặc "Thành thị" nói tắt : Mít-tinh toàn thành ; Tự vệ
thành.
- 1. t. Đạt mục đích, đến kết quả : Công thành danh toại 2. g. Hóa ra, trở
nên : Nước sôi bốc thành hơi, Hai cộng với hai thành bốn.
- t. Thực có : Lòng thành.
- d. Một phần mười (cũ) : Vàng mười thành.
thành công
- đg. (hoặc d.). Đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thất bại.
Thí nghiệm thành công. Chúc mừng thành công của hội nghị.
thành danh
- đgt. Nên danh tiếng: học đã thành danh.
thành đạt
- Cg. Thịnh đạt. Đi tới mục đích, kết quả về danh phận : Học trò thành đạt.
thành hình
- đg. Được tạo thành ở mức chỉ mới có những nét chính. Ngôi nhà đã thành
hình, nhưng chưa có cửa.
thành hôn
- đgt. Chính thức thành vợ chồng: tổ chức lễ thành hôn.
thành kiến
- ý nghĩ cố định về người hay vật, xuất phát từ cách nhìn sai lệch hoặc dựa
trên cảm tính và thường xuyên có chiều hướng đánh giá thấp.
thành kính
- t. Thành tâm, kính cẩn. Tấm lòng thành kính. Thành kính tưởng nhớ các
liệt sĩ.
thành lũy
- thành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị
trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. Cơ cấu vững chắc của một
tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào thành luỹ của chủ nghĩa
thực dân.
thành ngữ