TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1042

trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy : Thành giếng;
Thành bể; Thành vại.
- d. " Thành phố" hoặc "Thành thị" nói tắt : Mít-tinh toàn thành ; Tự vệ
thành.
- 1. t. Đạt mục đích, đến kết quả : Công thành danh toại 2. g. Hóa ra, trở
nên : Nước sôi bốc thành hơi, Hai cộng với hai thành bốn.
- t. Thực có : Lòng thành.
- d. Một phần mười (cũ) : Vàng mười thành.
thành công
- đg. (hoặc d.). Đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thất bại.
Thí nghiệm thành công. Chúc mừng thành công của hội nghị.
thành danh
- đgt. Nên danh tiếng: học đã thành danh.
thành đạt
- Cg. Thịnh đạt. Đi tới mục đích, kết quả về danh phận : Học trò thành đạt.
thành hình
- đg. Được tạo thành ở mức chỉ mới có những nét chính. Ngôi nhà đã thành
hình, nhưng chưa có cửa.
thành hôn
- đgt. Chính thức thành vợ chồng: tổ chức lễ thành hôn.
thành kiến
- ý nghĩ cố định về người hay vật, xuất phát từ cách nhìn sai lệch hoặc dựa
trên cảm tính và thường xuyên có chiều hướng đánh giá thấp.
thành kính
- t. Thành tâm, kính cẩn. Tấm lòng thành kính. Thành kính tưởng nhớ các
liệt sĩ.
thành lũy
- thành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị
trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. Cơ cấu vững chắc của một
tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào thành luỹ của chủ nghĩa
thực dân.
thành ngữ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.