TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1044

nghiệp phát triển (nói khái quát); phân biệt với nông thôn. Cuộc sống ở
thành thị. Người thành thị.
thành thử
- lt. Do vậy, cho nên: bị ốm thành thử không đi được Trời mưa, thành thử
chợ vắng teo.
thành tích
- Công lao ghi được, đạt được : Thành tích cách mạng.
thành tựu
- I đg. (Quá trình hoạt động) thành công một cách tốt đẹp. Công việc trong
bao nhiêu năm đã thành tựu.
- II d. Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành
công. Những của khoa học.
thành văn
- tt. Được ghi lại bằng chữ viết, bằng văn bản: văn học thành văn lịch sử
thành văn.
- (xã) h. Thạch Thành, t. Thanh Hoá.
thành viên
- Phần hợp thành một đoàn thể, một tổ chức : Đảng xã hội là một thành
viên của Mặt trận Tổ quốc.
thành ý
- t. (id.). Có ý định tốt, chân thành. Thành tâm thành ý giúp đỡ nhau.
thảnh thơi
- tt. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì: sống
thảnh thơi đầu óc thảnh thơi Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện
Kiều).
thánh
- d. 1. Nhân vật siêu phàm có tài năng đặc biệt : Thánh Khổng. 2. Nhân vật
được coi là có phép mầu nhiệm, theo truyền thuyết : Thánh Tản Viên.
thánh ca
- d. Bài hát ca ngợi, cầu nguyện thần thánh trong các buổi lễ.
thánh chỉ
- dt. Lệnh của vua chúa, theo cách gọi tôn kính: vâng thánh chỉ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.