nghiệp phát triển (nói khái quát); phân biệt với nông thôn. Cuộc sống ở
thành thị. Người thành thị.
thành thử
- lt. Do vậy, cho nên: bị ốm thành thử không đi được Trời mưa, thành thử
chợ vắng teo.
thành tích
- Công lao ghi được, đạt được : Thành tích cách mạng.
thành tựu
- I đg. (Quá trình hoạt động) thành công một cách tốt đẹp. Công việc trong
bao nhiêu năm đã thành tựu.
- II d. Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành
công. Những của khoa học.
thành văn
- tt. Được ghi lại bằng chữ viết, bằng văn bản: văn học thành văn lịch sử
thành văn.
- (xã) h. Thạch Thành, t. Thanh Hoá.
thành viên
- Phần hợp thành một đoàn thể, một tổ chức : Đảng xã hội là một thành
viên của Mặt trận Tổ quốc.
thành ý
- t. (id.). Có ý định tốt, chân thành. Thành tâm thành ý giúp đỡ nhau.
thảnh thơi
- tt. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì: sống
thảnh thơi đầu óc thảnh thơi Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện
Kiều).
thánh
- d. 1. Nhân vật siêu phàm có tài năng đặc biệt : Thánh Khổng. 2. Nhân vật
được coi là có phép mầu nhiệm, theo truyền thuyết : Thánh Tản Viên.
thánh ca
- d. Bài hát ca ngợi, cầu nguyện thần thánh trong các buổi lễ.
thánh chỉ
- dt. Lệnh của vua chúa, theo cách gọi tôn kính: vâng thánh chỉ.