TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1046

thao lược
- I. dt. Tài dùng binh: tài thao lược. II. tt. Có tài dùng binh: một vị tướng
thao lược.
thao tác
- Sự cử động của chân tay để làm một công việc nào đó.
thao trường
- d. Bãi tập quân sự hoặc thể thao. Diễn tập trên thao trường.
thao túng
- đgt. Nắm giữ và chi phối, bắt phải hành động theo chủ ý: không để ai thao
túng được Các tổ chức độc quyền thao túng thị trường.
thảo
- t. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo
cư xử : Người em thảo.
- (cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ.
- 1. đg. Viết ra : Thảo mộ
thảo luận
- đg. Trao đổi ý kiến về một vấn đề, có phân tích lí lẽ. Thảo luận kế hoạch
công tác. Thảo luận rất sôi nổi.
thảo mộc
- dt. Cây cỏ, thực vật nói chung: các loài thảo mộc dầu thảo mộc.
thảo nguyên
- Cánh đồng cỏ rất rộng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.