thao lược
- I. dt. Tài dùng binh: tài thao lược. II. tt. Có tài dùng binh: một vị tướng
thao lược.
thao tác
- Sự cử động của chân tay để làm một công việc nào đó.
thao trường
- d. Bãi tập quân sự hoặc thể thao. Diễn tập trên thao trường.
thao túng
- đgt. Nắm giữ và chi phối, bắt phải hành động theo chủ ý: không để ai thao
túng được Các tổ chức độc quyền thao túng thị trường.
thảo
- t. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo
cư xử : Người em thảo.
- (cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ.
- 1. đg. Viết ra : Thảo mộ
thảo luận
- đg. Trao đổi ý kiến về một vấn đề, có phân tích lí lẽ. Thảo luận kế hoạch
công tác. Thảo luận rất sôi nổi.
thảo mộc
- dt. Cây cỏ, thực vật nói chung: các loài thảo mộc dầu thảo mộc.
thảo nguyên
- Cánh đồng cỏ rất rộng.