TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1048

- dt. Thế giới riêng, tách biệt với xã hội của giới trí thức.
thạp
- d. Đồ đựng bằng sành, thường dùng để chứa chè, cau khô...
thau
- 1 d. 1 Hợp kim đồng với kẽm, màu vàng, dễ dát mỏng, thường dùng để
làm mâm, làm chậu rửa mặt. Chiếc mâm thau. 2 (ph.). Chậu thau; chậu.
Một thau nước.
- 2 đg. Cọ rửa sạch đồ chứa đựng nước, như chum, vại, bể, v.v. trước khi
chứa đựng nước mới. Thau bể để hứng nước mưa.
- 3 đg. (id.). Tan ra dễ dàng (thường nói về thức ăn cho vào miệng). Chiếc
kẹo ngậm trong miệng thau dần.
tháu
- tt. (Lối viết chữ) nhanh, không đầy đủ và rõ ràng từng nét chữ: viết tháu
quá, đọc không ra.
thay
- đg. Cg. Thay thế. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác :
Thay bút chì bằng bút bi ; Không có mật ong thì lấy đường mà thay ; Lấy
cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng. 2. Nhận nhiệm vụ của
người thôi việc hay tạm vắng : Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm.
- Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, thán phục
hoặc vui thích : Thương thay cũng một kiếp người, Hại thay mang lấy sắc
tài làm chi (K) ; Vẻ vang thay !
thay chân
- đgt. Thế vào chỗ người nào đó: thay chân thư kí giám đốc.
thay đổi
- đg. 1. Đưa người hay vật vào chỗ người hay vật bị bỏ : Thay đổi chương
trình. 2. Trở nên khác trước : Cơ thể người thay đổi rất nhanh lúc dậy thì.
thay mặt
- đg. (Làm việc gì) lấy tư cách của (những) người khác hoặc của một tổ
chức nào đó. Kí thay mặt giám đốc. Thay mặt gia đình cảm ơn. Thay mặt
chính phủ.
thay vì

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.