đà: thắm tình quê hương thắm tình bè bạn thắm tình hữu nghị.
thằn lằn
- Loài bò sát có bốn chân, dài độ 30cm, da có vảy ánh kim, thường ở bờ
bụi.
thăng
- I đg. 1 (cũ, hoặc kng.). Đưa lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn. Được
thăng chức. Thăng vượt cấp. 2 Thôi không còn lên đồng nữa, thần linh xuất
ra khỏi người ngồi đồng và trở về trời, theo tín ngưỡng dân gian. Thánh
phán mấy câu rồi thăng. Thăng đồng.
- II d. Dấu " Dấu . Fa thăng.
thăng bằng
- I. dt. 1. Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ: giữ cho người
thăng bằng trên dây. 2. Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị
nghiêng ngả, dao động bất bình thường: Tâm trạng mất thăng bằng. II. đgt.
Làm cho trở thành thăng bằng: thăng bằng thu chi. III. tt. Cân bằng, không
nghiêng lệch về một phía nào: thế thăng bằng cán cân thăng bằng.
thăng hoa
- (lý) d. Sự chuyển biến trực tiếp từ trạng thái rắn sang thể khí và sự chuyển
biến ngược lại, không qua trạng thái lỏng : Sự thăng hoa của băng phiến.
thăng thiên
- đg. (Nhân vật thần thoại) lên trời, bay lên trời. Ngày ông táo thăng thiên.
thăng tiến
- đg. (thăng quan tiến chức, nói tắt). Được thăng chức, nói chung. Thăng
tiến nhanh qua nhiều chức vụ. Có cơ hội thăng tiến.
thăng trầm
- tt. Không bình ổn, bằng phẳng mà thường biến đổi nhiều, lúc thịnh lúc
suy, lúc thành lúc bại trong đường đời, trong việc đời: thế sự thăng trầm
Đường đời thăng trầm, biết đâu mà nói trước.
thằng bờm
- Người ngốc nghếch nhưng có óc thực tế.
thằng cha
- d. (thgt.). Tổ hợp dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý coi thường.