TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1052

thắng. 2 Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách. Thắng nghèo nàn
lạc hậu. Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.
thắng cảnh
- dt. Phong cảnh đẹp nổi tiếng: Nước ta có nhiều thắng cảnh Vịnh Hạ Long
là một thắng cảnh của Việt Nam và thế giới.
thắng lợi
- Thu được phần thắng, được kết quả tốt : Công tác ngoại giao liên tiếp
thắng lợi.
thắng thế
- đg. Giành được thế trội hơn đối phương. Thắng thế trong cuộc tranh cử.
Lực lượng hoà bình đang thắng thế.
thắng trận
- Đạt được kết quả làm cho địch không thể chiến đấu chống lại mình nữa.
thặng dư
- t. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). (Phần) ở trên mức cần thiết. Sản
phẩm thặng dư. Lao động thặng dư*. Giá trị thặng dư*.
thắp
- đgt. Châm lửa vào cho cháy lên: thắp đèn thắp mấy nén hương thắp nến.
thắt
- I. đg. 1. Buộc cho chặt : Thắt một dây. 2. Tết : Thắt rế. II. Eo lại, thót lại :
Qủa bầu thắt ở quãng giữa. Thắt cổ bồng. Thót ở giữa, hai đầu phình ra :
Cái bầu rượu thắt cổ bồng.
thắt cổ
- đg. Thắt chặt cổ bằng sợi dây cho chết nghẹt. Thắt cổ tự tử.
thắt lưng
- dt. 1. Vùng giữa lưng và mông của thân người: đau thắt lưng. 2. Dải vải
hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ quần: mua chiếc thắt lưng.
thâm
- t . 1 . Có màu xám thẫm, gần đen : Bị đánh thâm bả vai ; Thâm đông thì
mưa, thâm dưa thì khú (cd). 2. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen : Vải thâm ;
Quần thâm ; áo the thâm. 3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ
đáy lòng ; Lấy tình thâm trả nghĩa thâm (K). 4. Có tính hay giấu kỹ những

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.