thắng. 2 Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách. Thắng nghèo nàn
lạc hậu. Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.
thắng cảnh
- dt. Phong cảnh đẹp nổi tiếng: Nước ta có nhiều thắng cảnh Vịnh Hạ Long
là một thắng cảnh của Việt Nam và thế giới.
thắng lợi
- Thu được phần thắng, được kết quả tốt : Công tác ngoại giao liên tiếp
thắng lợi.
thắng thế
- đg. Giành được thế trội hơn đối phương. Thắng thế trong cuộc tranh cử.
Lực lượng hoà bình đang thắng thế.
thắng trận
- Đạt được kết quả làm cho địch không thể chiến đấu chống lại mình nữa.
thặng dư
- t. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). (Phần) ở trên mức cần thiết. Sản
phẩm thặng dư. Lao động thặng dư*. Giá trị thặng dư*.
thắp
- đgt. Châm lửa vào cho cháy lên: thắp đèn thắp mấy nén hương thắp nến.
thắt
- I. đg. 1. Buộc cho chặt : Thắt một dây. 2. Tết : Thắt rế. II. Eo lại, thót lại :
Qủa bầu thắt ở quãng giữa. Thắt cổ bồng. Thót ở giữa, hai đầu phình ra :
Cái bầu rượu thắt cổ bồng.
thắt cổ
- đg. Thắt chặt cổ bằng sợi dây cho chết nghẹt. Thắt cổ tự tử.
thắt lưng
- dt. 1. Vùng giữa lưng và mông của thân người: đau thắt lưng. 2. Dải vải
hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ quần: mua chiếc thắt lưng.
thâm
- t . 1 . Có màu xám thẫm, gần đen : Bị đánh thâm bả vai ; Thâm đông thì
mưa, thâm dưa thì khú (cd). 2. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen : Vải thâm ;
Quần thâm ; áo the thâm. 3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ
đáy lòng ; Lấy tình thâm trả nghĩa thâm (K). 4. Có tính hay giấu kỹ những