TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1053

ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, có khi mỉa mai, để lộ ác ý : Con người
thâm khó hiểu.
thâm ảo
- Sâu kín : Giáo lý thâm ảo.
thâm cung
- d. Cung của vua chúa, về mặt là nơi ít người được lui tới.
thâm độc
- tt. Nham hiểm, độc ác ngầm: thủ đoạn thâm độc một con người thâm độc.
thâm giao
- Bạn thân.
thâm hiểm
- t. Ác một cách sâu độc, lòng dạ khó lường. Con người thâm hiểm, chuyên
ném đá giấu tay.
thâm nhập
- đgt. 1. Đi sâu, hoà mình vào để hiểu kĩ càng cặn kẽ: thâm nhập thực tế
thâm nhập đời sống nông dân. 2. Đi sâu vào, ăn sâu vào: Vi trùng thâm
nhập cơ thể Tư tưởng tiến bộ thâm nhập quần chúng.
thâm niên
- Thời kỳ phục vụ thường là lâu năm, trong một ngành hoạt động : Tính
lương theo thâm niên.
thâm tâm
- d. Nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài). Trong thâm tâm
không muốn.
thâm tình
- dt. Tình thân thiết, sâu sắc: Anh em là chỗ thâm tình.
thâm trầm
- Sâu sắc, kín đáo : ý nghĩ thâm trầm.
thâm ý
- d. Ý kín đáo, không nói ra. Không hiểu hết thâm ý của người nói.
thầm
- tt. 1. Rất khẽ, chỉ đủ cho mình nghe thấy: nói thầm hát thầm. 2. Kín đáo,
không để lộ ra ngoài: thầm yêu trộm nhớ mừng thầm. 3. (Làm việc gì) ở

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.