ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, có khi mỉa mai, để lộ ác ý : Con người
thâm khó hiểu.
thâm ảo
- Sâu kín : Giáo lý thâm ảo.
thâm cung
- d. Cung của vua chúa, về mặt là nơi ít người được lui tới.
thâm độc
- tt. Nham hiểm, độc ác ngầm: thủ đoạn thâm độc một con người thâm độc.
thâm giao
- Bạn thân.
thâm hiểm
- t. Ác một cách sâu độc, lòng dạ khó lường. Con người thâm hiểm, chuyên
ném đá giấu tay.
thâm nhập
- đgt. 1. Đi sâu, hoà mình vào để hiểu kĩ càng cặn kẽ: thâm nhập thực tế
thâm nhập đời sống nông dân. 2. Đi sâu vào, ăn sâu vào: Vi trùng thâm
nhập cơ thể Tư tưởng tiến bộ thâm nhập quần chúng.
thâm niên
- Thời kỳ phục vụ thường là lâu năm, trong một ngành hoạt động : Tính
lương theo thâm niên.
thâm tâm
- d. Nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài). Trong thâm tâm
không muốn.
thâm tình
- dt. Tình thân thiết, sâu sắc: Anh em là chỗ thâm tình.
thâm trầm
- Sâu sắc, kín đáo : ý nghĩ thâm trầm.
thâm ý
- d. Ý kín đáo, không nói ra. Không hiểu hết thâm ý của người nói.
thầm
- tt. 1. Rất khẽ, chỉ đủ cho mình nghe thấy: nói thầm hát thầm. 2. Kín đáo,
không để lộ ra ngoài: thầm yêu trộm nhớ mừng thầm. 3. (Làm việc gì) ở