thấm thía
- đg. 1 Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. Thấm thía lời dạy bảo. Nỗi buồn
thấm thía. Lời phê bình thấm thía. 2 (kng.; id.). Như thấm tháp. Thế cũng
chưa thấm thía vào đâu.
thấm thoát
- Nh. Thấm thoắt.
thậm chí
- Đến nỗi là : Thậm chí đến bạn thân cũng ghét.
thân
- 1 I d. 1 Phần chính về mặt thể tích, khối lượng, chứa đựng cơ quan bên
trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật. Thân
người. Thân cây tre. Thân lúa. 2 Cơ thể con người, về mặt thể xác, thể lực,
nói chung. Quần áo che thân. Toàn thân mỏi nhừ. Thân già sức yếu. 3 Phần
giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng hoặc mang nội dung chính.
Thân tàu. Thân lò. Phần thân bài bố cục chặt. 4 Bộ phận chính của áo,
quần, được thiết kế theo kích thước nhất định. Thân áo. Thân quần. 5 (kết
hợp hạn chế). Cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người. Chỉ biết lo cho thân
mình. Thiệt thân*. Tủi thân*. Hư thân*. (Cho) biết thân*.
- II đ. (id.). Đích (nói tắt). Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh.
- 2 d. Kí hiệu thứ chín (lấy khỉ làm tượng trưng) trong mười hai chi dùng
trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc. Giờ thân (từ 3 giờ đến
5 giờ chiều). Năm Thân (thí dụ, năm Canh Thân, nói tắt). Tuổi Thân (sinh
vào một năm Thân).
- 3 t. (hoặc đg.). 1 Có quan hệ gần gũi, gắn bó mật thiết. Đôi bạn thân. Tình
thân. Thân nhau từ nhỏ. Phái thân Nhật làm đảo chính. 2 (Người) có quan
hệ họ hàng, ruột thịt; trái với (người) dưng. Người thân trong gia đình.
Sống giữa người thân.
thân ái
- tt. Có tình cảm quý mến và gần gũi, gắn bó: lời chào thân ái sống thân ái
với mọi người.
thân cận
- Gần gũi và có cảm tình : Bà con thân cận.