thân danh
- d. (cũ). Cái danh mà mình đang mang (hàm ý mỉa mai). Thân danh là một
nhà giáo mà không biết tự trọng.
thân hành
- tt. Trực tiếp đứng ra làm, không để người cấp dưới làm: Giám đốc thân
hành đi kiểm tra Giáo sư bệnh viện trưởng thân hành chỉ đạo ca phẫu thuật.
thân hình
- Hình dáng con người (thường dùng theo nghĩa xấu) : Thân hình bệ rạc.
thân hữu
- d. Bạn bè thân thuộc (thân bằng cố hữu, nói tắt). Các thân hữu. Tình thân
hữu.
thân mật
- tt. Chân thành, nồng hậu và gần gũi, thân thiết với nhau: tình cảm thân
mật nói chuyện trò thân mật.
thân mến
- t. Có quan hệ tình cảm quý mến. Các bạn thân mến!
thân phận
- dt. Địa vị xã hội thấp hèn và cảnh ngộ không may của bản thân mỗi người
như đã bị định trước: thân phận nghèo hèn thân phận tôi đòi.
thân thể
- Phần vật chất của một động vật : Thân thể người ta có đầu mình và chân
tay.
thân thế
- d. Cuộc đời riêng của một người (thường là người có danh tiếng). Thân
thế và sự nghiệp nhà thơ.
thân thiện
- tt. Có tình cảm tốt, đối xử tử tế và thân thiết với nhau: thái độ thân thiện
quan hệ thân thiện giữa các nước trong khu vực.
thân thiết
- Gần gụi và có tình cảm đằm thắm : Bạn bè thân thiết.
thân thuộc
- I d. Những người có quan hệ họ hàng (nói khái quát). Giúp đỡ thân thuộc.