TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1056

thân danh
- d. (cũ). Cái danh mà mình đang mang (hàm ý mỉa mai). Thân danh là một
nhà giáo mà không biết tự trọng.
thân hành
- tt. Trực tiếp đứng ra làm, không để người cấp dưới làm: Giám đốc thân
hành đi kiểm tra Giáo sư bệnh viện trưởng thân hành chỉ đạo ca phẫu thuật.
thân hình
- Hình dáng con người (thường dùng theo nghĩa xấu) : Thân hình bệ rạc.
thân hữu
- d. Bạn bè thân thuộc (thân bằng cố hữu, nói tắt). Các thân hữu. Tình thân
hữu.
thân mật
- tt. Chân thành, nồng hậu và gần gũi, thân thiết với nhau: tình cảm thân
mật nói chuyện trò thân mật.
thân mến
- t. Có quan hệ tình cảm quý mến. Các bạn thân mến!
thân phận
- dt. Địa vị xã hội thấp hèn và cảnh ngộ không may của bản thân mỗi người
như đã bị định trước: thân phận nghèo hèn thân phận tôi đòi.
thân thể
- Phần vật chất của một động vật : Thân thể người ta có đầu mình và chân
tay.
thân thế
- d. Cuộc đời riêng của một người (thường là người có danh tiếng). Thân
thế và sự nghiệp nhà thơ.
thân thiện
- tt. Có tình cảm tốt, đối xử tử tế và thân thiết với nhau: thái độ thân thiện
quan hệ thân thiện giữa các nước trong khu vực.
thân thiết
- Gần gụi và có tình cảm đằm thắm : Bạn bè thân thiết.
thân thuộc
- I d. Những người có quan hệ họ hàng (nói khái quát). Giúp đỡ thân thuộc.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.